Bước tới nội dung

Glucagon (dược phẩm)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Glucagon
Glucagon ball and stick model, with the carboxyl terminus above and the amino terminus below
Dữ liệu lâm sàng
Tên thương mạiGlucaGen, others
AHFS/Drugs.comChuyên khảo
Danh mục cho thai kỳ
  • US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
Dược đồ sử dụngIV, IM, subQ
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • Glucagon
Số đăng ký CAS
PubChem CID
IUPHAR/BPS
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC153H225N43O49S
Khối lượng phân tử3482.747314 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • C[C@H]([C@@H](C(=O)N[C@@H](Cc1ccccc1)C(=O)N[C@@H]([C@@H](C)O)C(=O)N[C@@H](CO)C(=O)N[C@@H](CC(=O)O)C(=O)N[C@@H](Cc2ccc(cc2)O)C(=O)N[C@@H](CO)C(=O)N[C@@H](CCCCN)C(=O)N[C@@H](Cc3ccc(cc3)O)C(=O)N[C@@H](CC(C)C)C(=O)N[C@@H](CC(=O)O)C(=O)N[C@@H](CO)C(=O)N[C@@H](CCCNC(=N)N)C(=O)N[C@@H](CCCNC(=N)N)C(=O)N[C@@H](C)C(=O)N[C@@H](CCC(=O)N)C(=O)N[C@@H](CC(=O)O)C(=O)N[C@@H](Cc4ccccc4)C(=O)N[C@@H](C(C)C)C(=O)N[C@@H](CCC(=O)N)C(=O)N[C@@H](Cc5c[nH]c6c5cccc6)C(=O)N[C@@H](CC(C)C)C(=O)N[C@@H](CCSC)C(=O)N[C@@H](CC(=O)N)C(=O)N[C@@H]([C@@H](C)O)C(=O)O)NC(=O)CNC(=O)[C@H](CCC(=O)N)NC(=O)[C@H](CO)NC(=O)[C@H](Cc7cnc[nH]7)N)O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C153H225N43O49S/c1-72(2)52-97(133(226)176-96(47-51-246-11)132(225)184-104(60-115(159)209)143(236)196-123(78(10)203)151(244)245)179-137(230)103(58-83-64-167-89-29-19-18-28-87(83)89)183-131(224)95(43-46-114(158)208)177-148(241)120(74(5)6)194-141(234)101(54-79-24-14-12-15-25-79)182-138(231)105(61-117(211)212)185-130(223)94(42-45-113(157)207)171-124(217)75(7)170-127(220)91(31-22-49-165-152(160)161)172-128(221)92(32-23-50-166-153(162)163)174-146(239)110(69-199)191-140(233)107(63-119(215)216)186-134(227)98(53-73(3)4)178-135(228)99(56-81-33-37-85(204)38-34-81)180-129(222)90(30-20-21-48-154)173-145(238)109(68-198)190-136(229)100(57-82-35-39-86(205)40-36-82)181-139(232)106(62-118(213)214)187-147(240)111(70-200)192-150(243)122(77(9)202)195-142(235)102(55-80-26-16-13-17-27-80)188-149(242)121(76(8)201)193-116(210)66-168-126(219)93(41-44-112(156)206)175-144(237)108(67-197)189-125(218)88(155)59-84-65-164-71-169-84/h12-19,24-29,33-40,64-65,71-78,88,90-111,120-123,167,197-205H,20-23,30-32,41-63,66-70,154-155H2,1-11H3,(H2,156,206)(H2,157,207)(H2,158,208)(H2,159,209)(H,164,169)(H,168,219)(H,170,220)(H,171,217)(H,172,221)(H,173,238)(H,174,239)(H,175,237)(H,176,226)(H,177,241)(H,178,228)(H,179,230)(H,180,222)(H,181,232)(H,182,231)(H,183,224)(H,184,225)(H,185,223)(H,186,227)(H,187,240)(H,188,242)(H,189,218)(H,190,229)(H,191,233)(H,192,243)(H,193,210)(H,194,234)(H,195,235)(H,196,236)(H,211,212)(H,213,214)(H,215,216)(H,244,245)(H4,160,161,165)(H4,162,163,166)/t75-,76+,77+,78+,88-,90-,91-,92-,93-,94-,95-,96-,97-,98-,99-,100-,101-,102-,103-,104-,105-,106-,107-,108-,109-,110-,111-,120-,121-,122-,123-/m0/s1 ☑Y
  • Key:MASNOZXLGMXCHN-ZLPAWPGGSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)

Glucagon là một loại dược phẩm và cũng là một loại hormone.[1] Với vai trò là một loại dược phẩm, chúng có thể được sử dụng để điều trị khi đường huyết giảm, quá liều thuốc chẹn beta, quá liều thuốc chẹn kênh calci, và những người bị sốc phản vệ mà không cải thiện khi sử dụng epinephrine.[2] Thuốc này có thể được tiêm vào tĩnh mạch, cơ, hoặc dưới da.[2]

Các tác dụng phụ thường gặp có thể có như nôn mửa.[2] Các tác dụng phụ khác bao gồm kali máu thấphuyết áp thấp.[1] Thuốc này không được khuyến cáo ở những người bị u tủy thượng thận hoặc u đảo tụy.[2] Sử dụng trong thai kỳ là không có hại cho em bé, theo những quan sát.[3] Glucagon nằm trong họ thuốc phân giải glycogen.[2] Chúng hoạt động bằng cách làm cho gan phân giải glycogen thành glucose, nhờ đó sẽ tăng đường huyết.[2]

Glucagon đã được phê duyệt để sử dụng y tế tại Hoa Kỳ vào năm 1960.[2] Nó nằm trong danh sách các thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới, tức là nhóm các loại thuốc hiệu quả và an toàn nhất cần thiết trong một hệ thống y tế.[4] Chi phí bán buôn ở các nước đang phát triển là khoảng 25,75 đô la Mỹ cho một liều.[5] Tại Vương quốc Anh, cùng lượng đó cần trả cho NHS khoảng £ 11.52.[1] Tại Hoa Kỳ, chi phí bán buôn của một liều là 247,32 USD.[6] Đây là một dạng sản xuất của hormone glucagon tự nhiên.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c British national formulary: BNF 69 (ấn bản thứ 69). British Medical Association. 2015. tr. 487. ISBN 9780857111562.
  2. ^ a b c d e f g h “Glucagon”. The American Society of Health-System Pharmacists. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ “Glucagon (GlucaGen) Use During Pregnancy”. www.drugs.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.
  4. ^ “WHO Model List of Essential Medicines (19th List)” (PDF). World Health Organization. tháng 4 năm 2015. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 13 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “Glucagon”. International Drug Price Indicator Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “NADAC as of 2016-12-21 | Data.Medicaid.gov”. Centers for Medicare and Medicaid Services. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.