Glyphoturris
Giao diện
Glyphoturris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Glyphoturris |
Loài điển hình | |
Mangilia rugirima Dall, 1889 |
Glyphoturris là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Glyphoturris bao gồm:
- Glyphoturris diminuta (Adams C. B., 1850)[2]
- Glyphoturris eritima (Bush, 1885)[3]
- Glyphoturris quadrata (Reeve, 1845)[4]
- Glyphoturris rugirima (Dall, 1889)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Glyphoturris . World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
- ^ Glyphoturris diminuta (Adams C. B., 1850). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphoturris eritima (Bush, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphoturris quadrata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
- ^ Glyphoturris rugirima (Dall, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Glyphoturris tại Wikispecies