Bước tới nội dung

Gnathonargus unicorn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gnathonargus unicorn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Gnathonargus
Bishop & Crosby, 1935[1]
Loài (species)G. unicorn
Danh pháp hai phần
Gnathonargus unicorn
R.Banks, 1892

Gnathonargus unicorn là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Richard C. Banks miêu tả năm 1892. Chú chỉ được tìm thấy ở Mỹ.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bishop, S. C.; Crosby, C. R. (1935). “Studies in American spiders: miscellaneous genera of Erigoneae, part I.”. Journal of the New York Entomological Society. 43: 255–280.
  2. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
  3. ^ Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2019). “Gen. Gnathonargus Bishop & Crosby, 1935”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]