Gnathonargus unicorn
Giao diện
Gnathonargus unicorn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Gnathonargus Bishop & Crosby, 1935[1] |
Loài (species) | G. unicorn |
Danh pháp hai phần | |
Gnathonargus unicorn R.Banks, 1892 |
Gnathonargus unicorn là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[2] Chúng được Richard C. Banks miêu tả năm 1892. Chú chỉ được tìm thấy ở Mỹ.[3]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bishop, S. C.; Crosby, C. R. (1935). “Studies in American spiders: miscellaneous genera of Erigoneae, part I.”. Journal of the New York Entomological Society. 43: 255–280.
- ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.
- ^ Gloor, Daniel; Nentwig, Wolfgang; Blick, Theo; Kropf, Christian (2019). “Gen. Gnathonargus Bishop & Crosby, 1935”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gnathonargus unicorn tại Wikispecies