Bước tới nội dung

Gustave Courbet

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gustave Courbet
Gustave Courbet (bởi Nadar).
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Jean Désiré Gustave Courbet
Ngày sinh
(1819-06-10)10 tháng 6 năm 1819
Nơi sinh
Ornans, Doubs, Pháp
Mất
Ngày mất
31 tháng 12 năm 1877(1877-12-31) (58 tuổi)
Nơi mất
La Tour-de-Peilz, Thụy Sĩ
Nguyên nhân
nhồi máu cơ tim
An nghỉNghĩa trang xã Ornans
Giới tínhnam
Quốc tịchPháp
Gia đình
Anh chị em
Juliette Courbet, Zélie Courbet
Hôn nhân
không có
Người tình
Virginie Binet
Bảo trợAlfred Bruyas
Đào tạoAntoine-Jean Gros
Thầy giáoCharles-Antoine Flajoulot, Charles de Steuben, Nicolas-Auguste Hesse
Lĩnh vựcHội họa, điêu khắc
Sự nghiệp nghệ thuật
Đào tạoHọc viện Thụy Sĩ
Trào lưuChủ nghĩa hiện thực
Thể loạichân dung, tranh động vật, tranh đời thường, tranh phong cảnh, nghệ thuật khỏa thân, tĩnh vật
Thành viên củaCommune Council
Tác phẩmA Burial At Ornans (1849-1850)
L'Origine du monde (1866)
Có tác phẩm trongMuseum Boijmans Van Beuningen, Österreichische Galerie Belvedere, Städel Museum, Minneapolis Institute of Art, Viện Nghệ thuật Chicago, Bảo tàng Nghệ thuật Nelson-Atkins, Thyssen-Bornemisza Museum, J. Paul Getty Museum, Phòng triển lãm Quốc gia Victoria, Phòng triển lãm quốc gia Washington, Nationalmuseum, National Gallery of Canada, Palais des Beaux-Arts de Lille, Bảo tàng Nghệ thuật Metropolitan, Royal Museum of Fine Arts Antwerp, Museum of Fine Arts Ghent (MSK), Oklahoma City Museum of Art, Singer Laren, The Mesdag Collection, Krannert Art Museum, National Museum of Fine Arts of Algiers, Sheffield Galleries and Museums Trust, Bảo tàng Victoria và Albert, Aberdeen Art Gallery, Bristol City Museum and Art Gallery, McLean Museum and Art Gallery, Kunstmuseum Basel, University of Michigan Museum of Art, Perth Art Gallery, National Museum of Ancient Art, Tatihou Maritime Museum, Musée d'Art et d'Histoire de Granville, Musée des Beaux-Arts et de la Dentelle d'Alençon, Spencer Museum of Art, Shelburne Museum, National Galleries Scotland, Centraal Museum, Musée de Pontarlier, Bảo tàng Orsay, Fogg Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Harvard, Baltimore Museum of Art, Museum of Modern Art, Ibaraki, Kimbell Art Museum, Shimane Art Museum, Chrysler Museum of Art, Shizuoka Prefectural Museum of Art, Milwaukee Art Museum, MuMa Museum of modern art André Malraux, Ny Carlsberg Glyptotek, Museo Soumaya, Buffalo AKG Art Museum, Phòng triển lãm Quốc gia Ireland, Bảo tàng Nghệ thuật Saint Louis, Tokyo Fuji Art Museum, Barber Institute of Fine Arts, Des Moines Art Center, Columbus Museum of Art, McMaster Museum of Art, Musée Jenisch, National Museum of Fine Arts of Cuba, Arkansas Museum of Fine Arts, Mohamed Mahmoud Khalil Museum, Portland Art Museum, Portland Museum of Art, Smith College Museum of Art, Virginia Museum of Fine Arts, Arnot Art Museum, Ackland Art Museum, Museo de Arte de Ponce, Michele & Donald D'Amour Museum of Fine Arts, Wadsworth Atheneum Museum of Art, Burrell Collection, Manchester Art Gallery, Kelvingrove Art Gallery and Museum, Bowes Museum, Worcester Art Museum, Museum of Fine Arts of Lyon, Memorial Art Gallery, Bảo tàng Mỹ thuật Boston, Southampton City Art Gallery, Leeds Art Gallery, Ashmolean Museum, William Morris Gallery, Kunstmuseum Bern, Musée des Beaux-Arts de Strasbourg, Staatliche Kunsthalle Karlsruhe, Staatsgalerie Stuttgart, Museum der bildenden Künste, Hamburger Kunsthalle, Bảo tàng Nghệ thuật St. Gallen, Musée des beaux-arts de La Chaux-de-Fonds, Heckscher Museum of Art, Yamazaki Mazak Museum of Art, Murauchi Art Museum, Galleria Nazionale d'Arte Moderna e Contemporanea, Nyon castle museum and porcelain museum, Matsushita Museum of Art, Otani Memorial Art Museum, Nishinomiya City, Wallraf–Richartz Museum, musée d'art et d'histoire de Lisieux, Flint Institute of Arts, Musée des Beaux-Arts de Carcassonne, Norton Simon Museum, Bảo tàng Mỹ thuật Thành phố Paris, Reading Public Museum, Bảo tàng Carnavalet, Clark Art Institute, Museum of Fine Arts of Nancy, Musée des beaux-arts de Marseille, Lehigh University Art Galleries, Museum collection Am Römerholz, Dallas Museum of Art, Musée des Beaux-Arts de Caen, Toledo Museum of Art, Nantes Museum of Arts, Staatliche Kunstsammlungen Dresden, Museum of Fine Arts, Houston, Musée Fabre, Bảo tàng Ermitazh, Barnes Foundation, Isabella Stewart Gardner Museum, Hiroshima Museum of Art, Musée des Augustins, musée Courbet, Rijksmuseum, Musée des Beaux-Arts et d'Archéologie de Besançon, San Diego Museum of Art, Bảo tàng Nghệ thuật Birmingham, Museum of Fine Arts, Budapest, Artizon Museum, Walters Art Museum, Bảo tàng Brooklyn, Bảo tàng Quốc gia Mỹ thuật phương Tây, Musée des Beaux-Arts d'Orléans, Fine Arts Museums of San Francisco, Statens Museum for Kunst, Art Gallery of New South Wales, Bảo tàng Nghệ thuật Philadelphia, Museu da Chácara do Céu, Phoenix Art Museum, The Phillips Collection, Bảo tàng Stedelijk Amsterdam, Kunstmuseum Den Haag, Bảo tàng Quốc gia Warsaw, Bảo tàng Quốc gia Luân Đôn, Dublin City Gallery The Hugh Lane, Bảo tàng Nghệ thuật Indianapolis, Bảo tàng Mỹ thuật Quốc gia, Carnegie Museum of Art, National Gallery of Australia, Phòng trưng bày Nghệ thuật Quốc gia Praha, Walker Art Gallery, Ohara Museum of Art, Bavarian State Painting Collections, Rijksmuseum Twenthe, Corcoran Gallery of Art, Cincinnati Art Museum, Yale University Art Gallery, Museum of Fine Arts Belfort, São Paulo Museum of Art, Royal Museums of Fine Arts of Belgium, Musée des Beaux-Arts d'Agen, Musée des Beaux-Arts de Dijon, Gothenburg Museum of Art, Cantonal Museum of Fine Arts, Musée d'art et d'histoire de Langres, Musée d'Art et d'Histoire, musée d'Art moderne de Troyes, Civic Gallery of Modern and Contemporary Art, Phòng trưng bày Quốc gia Hungary, Museum of Fine Arts, Dole, Musée des beaux-arts de Mulhouse, McNay Art Museum, Aargauer Kunsthaus, Foundation E.G. Bührle Collection, Musée d’Art et d’Histoire de Genève, Musée des beaux-arts de Liège, Museum Langmatt Sidney and Jenny Brown Foundation, Joslyn Art Museum, Fitzwilliam Museum, Bảo tàng Nghệ thuật Menard, Museum of Grenoble, Musée départemental d'Art ancien et contemporain, Musée municipal de Bourg-en-Bresse, Musée des Beaux-Arts de Lons-le-Saunier, National Museum of Art, Architecture and Design, Musée des Beaux-Arts de Tournai, Denver Art Museum, Viện nghệ thuật Detroit, Musée de la Chartreuse de Douai, Musée Cantini, Kunsthaus Zürich, Bảo tàng Picasso, Bảo tàng Nghệ thuật Cleveland, Ordrupgaard, Allen Memorial Art Museum, York Art Gallery, The Hyde Collection, Führermuseum, Bảo tàng Thiết kế Trường Rhode Island, Cantor Arts Center at Stanford University, Princeton University Art Museum, Beaux-Arts Mons, Paisley Museum, Alte Nationalgalerie, Petit Palais, Musée des Ursulines, musée Mainssieux, Museum of the History of France, Musée du Château de Flers, Bảo tàng Chimei, Musée d'art Hôtel Sarret de Grozon, Musée des Beaux-Arts de Morlaix, Musée de Soissons, Amgueddfa Cymru – Museum Wales, Museum of Dieppe, Von der Heydt Museum, San Antonio Museum of Art, Kröller-Müller Museum, Museum Gouda, Museum Folkwang, Musée d'art moderne (Saint-Étienne), Honolulu Museum of Art, Museum für Kunst und Kulturgeschichte der Philipps-Universität Marburg, Osthaus-Museum Hagen, Speed Art Museum, Museum of Fine Arts of Reims, Kunsthalle Bremen, Lâu đài Wawel, château-musée de Boulogne-sur-Mer, Colby College Museum of Art, Kunsthalle Mannheim, Saarland Museum, Staatliche Museen zu Berlin, Phòng trưng bày nghệ thuật Picker, Bảo tàng Puskin, Montreal Museum of Fine Arts, Musée Bonnat-Helleu, Khanenko Museum, Lyman Allyn Art Museum, musée Georges-Garret, Musée de Cahors Henri-Martin, Musée des Beaux-Arts Jules Chéret, Arp Museum Bahnhof Rolandseck, Art Gallery of Ontario, Museum of Art, Ehime, Himeji City Museum of Art, Yamanashi Prefectural Museum of Art, Tottori Prefectural Museum, Getty Center
Giải thưởngHuy chương vàng - 1848 Salon; Đề cử Bắc đầu bội tinh Pháp năm 1870, - từ chối.

Ảnh hưởng tới

Jean Désiré Gustave Courbet (10 tháng 6 năm 1819 – 31 tháng 12 năm 1877) là một họa sĩ người Pháp nổi tiếng, một nhân vật tiên phong của chủ nghĩa hiện thực. Gustave Courbet sinh ra ở Ornans, miền nam nước Pháp. Ông đến Paris lập nghiệp với một quan điểm thẩm mỹ mới. Với Courbet "Hội họa cơ bản là một nghệ thuật cụ thể và hội họa phải dùng để thể hiện những vật có thật và hiện đang tồn tại"[1]. Gustave Courbet trở thành một gương mặt quan trọng của nghệ thuật thế kỷ 19 và các tác phẩm của ông mang đầy tính tư liệu ghi lại xã hội.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lịch sử mỹ thuật thế giới của Phạm Thị Chỉnh, trang 129. Nhà xuất bản Đại học Sư phạm năm 2008

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]