Gymnocranius
Giao diện
Gymnocranius | |
---|---|
Gymnocranius euanus | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Perciformes |
Họ: | Lethrinidae |
Chi: | Gymnocranius Klunzinger, 1870 |
Loài điển hình | |
Dentex rivulatus Rüppell, 1838 | |
Các đồng nghĩa | |
|
Gymnocranius là một chi cá trong họ Cá hè.
Các loài cá trong chi này phân bố trong khu vực Ấn Độ Dương và tây Thái Bình Dương.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau:[1]
- Gymnocranius audleyi J. D. Ogilby, 1916 (Collared large-eye bream)
- Gymnocranius elongatus Senta, 1973 (Forktail large-eye bream)
- Gymnocranius euanus (Günther, 1879) (Japanese large-eye bream)
- Gymnocranius frenatus Bleeker, 1873 (Yellowsnout large-eye bream)
- Gymnocranius grandoculis (Valenciennes, 1830) (Blue-lined large-eye bream)
- Gymnocranius griseus (Temminck & Schlegel, 1843) (Cá bạch điều)
- Gymnocranius microdon (Bleeker, 1851) (Blue-spotted large-eye bream) (Cá tráp)
- Gymnocranius obesus W. J. Chen, Miki & Borsa, 2017[2] (Obese large-eye bream)
- Gymnocranius oblongus Borsa, Béarez & W. J. Chen, 2010
- Gymnocranius satoi Borsa, Béarez, Paijo & Chen, 2013 Blacknape large-eye bream
- Gymnocranius superciliosus Borsa, Béarez, Paijo & Chen, 2013 Eyebrowed large-eye bream.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Gymnocranius trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2019.
- ^ Chen W. -J.; Miki R.; Borsa P. (2017). “Gymnocranius obesus, a new large-eye seabream from the Coral Triangle”. Comptes Rendus Biologies. 340 (11–12): 520–530. doi:10.1016/j.crvi.2017.08.004. PMID 28967518.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gymnocranius tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Gymnocranius tại Wikimedia Commons