Coenraad Jacob Temminck
Giao diện
Coenraad Jacob Temminck | |
---|---|
Sinh | Amsterdam, Cộng hòa Hà Lan | 31 tháng 3 năm 1778
Mất | 30 tháng 1 năm 1858 Leiden, Hà Lan | (79 tuổi)
Tư cách công dân | Hà Lan |
Sự nghiệp khoa học | |
Ngành | Zoology |
Nơi công tác | National Natural History Museum at Leiden |
Các sinh viên nổi tiếng | Hermann Schlegel |
Tên viết tắt trong ICZN | Temminck |
Coenraad Jacob Temminck (phát âm tiếng Hà Lan: [ˈkunraːt ˈjaːkɔp ˈtɛmɪŋk];[1] 31 tháng 3 năm 1778 – 30 tháng 1, 1858) là một nhà động vật học, phụ trách bảo tàng thuộc tầng lớp quý tộc người Hà Lan.[2]
Loài được đặt tên dựa theo Temminck
[sửa | sửa mã nguồn]Một số lượng lớn loài được đặt tên dựa theo Temminck vào thế kỷ 19. Trong số đó vẫn còn được sử dụng:[3]
- Cá mập và cá:
- Broadfin shark Lamiopsis temminckii
- Kissing gourami Helostoma temminckii
- Goldribbon soapfish Aulacocephalus temminckii
- Ancistrus temminckii (a catfish)
- Ditrema temminckii (a surfperch)
- Samoan silverside Hypoatherina temminckii
- Dark chub Zacco temminckii (a carp)
- Threadfin wrasse Cirrhilabrus temminckii
- Bò sát:
- Alligator snapping turtle Macrochelys temminckii
- Sphenomorphus temmincki (a skink)
- Chim:
- Temminck's cormorant Phalacrocorax capillatus
- Temminck's tragopan Tragopan temminckii
- Temminck's courser Cursorius temminckii
- Temminck's stint Calidris temminckii
- Malaysian eared nightjar Eurostopodus temminckii
- Purple-winged roller Coracias temminckii
- Temminck's hornbill Penelopides exarhatus
- Ochre-collared piculet Picumnus temminckii
- Sulawesi pygmy woodpecker Dendrocopos temminckii
- Temminck's fruit-dove Ptilinopus porphyreus
- Cerulean cuckooshrike Coracina temminckii
- Australian logrunner Orthonyx temminckii
- Temminck's sunbird Aethopyga temminckii
- Temminck's lark Eremophila bilopha
- Temminck's babbler Pellorneum pyrrhogenys
- Temminck's seedeater Sporophila falcirostris
- Thú:
- Temminck's pangolin Manis temminckii
- Temminck's mole Mogera wogura
- Temminck's golden cat Catopuma temminckii
- Dwarf dog-faced bat Molossops temminckii
- Temminck's flying fox Pteropus temminckii
- Temminck's tailless fruit bat Megaerops ecaudatus
- Temminck's red colobus Pilocolobus badius temminckii (subspecies)
- Temminck's giant squirrel Epixerus ebii
- Temminck's flying squirrel Petinomys setosus
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ First two words in isolation: [ˈkunraːt ˈjaːkɔp].
- ^ Gasso Miracle, M.E. 2008 The significance of Temminck's work on biogeography: Early nineteenth century natural history in Leiden, the Netherlands. Journal of the History of Biology 41(4):677–716
- ^ http://zoohistory.co.uk/html/modules/Downloads/files/whowaswho.pdf[liên kết hỏng]