Gà hạt điều

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Gà hạt điều
Một dĩa gà xào hạt điều (truyền thống)
BữaMón chính
Xuất xứHoa Kỳ
Nhiệt độ dùngNóng
Thành phần chính, hạt điều, nước dùng gà, xì dầu, dầu hào, rau củ
Biến thểXào, chiên ngập dầu

Gà hạt điều (tiếng Trung: 腰果 雞丁) là một món ăn của người Mỹ gốc Hoa kết hợp thịt gà (thường được xào nhưng đôi khi được chiên ngập dầu, tùy theo cách biến tấu) với hạt điều và nước sốt tỏi nâu nhạt hoặc nước sốt đặc làm từ gà kho, xì dầu cùng với dầu hào.

Gà hạt điều truyền thống[sửa | sửa mã nguồn]

Phiên bản truyền thống của gà hạt điều được xào trong chảo. Những miếng thịt gà dai được kết hợp với hạt điều rang giòn, rau và được rưới nước sốt nhẹ làm từ tỏi, nước tương cùng với tương đen được pha loãng với nước.[1] Nước sốt nhẹ có vị chua và ngọt.[2]

Nguyên liệu[sửa | sửa mã nguồn]

Các nguyên liệu cơ bản bao gồm:[2][3]

  • Thịt gà
  • Bột ngô
  • Dầu ô liu
  • Nước dùng gà ít natri
  • Sốt hoisin
  • Xì dầu
  • Giấm gạo
  • Mật ong
  • Dầu mè
  • Gừng tươi
  • Rau tươi: bông cải xanh, ớt chuông, tỏi, hành lá,...
  • Hạt điều

Chuẩn bị[sửa | sửa mã nguồn]

  • Thịt gà ướp muối và tiêu[3][4] sau đó rắc bột ngô.[3]
  • Hạt điều không ướp gia vị, nướng chúng, có thể tách đôi hạt.[4]
  • Làm nước sốt: cho nước dùng gà, sốt hoisin, nước tương, giấm gạo, mật ong, dầu mè và 2 muỗng cà phê bột bắp vào tô trộn chúng cho đến khi hòa quyện.[4]
  • Chuẩn bị cơm trắng để dùng cùng món.[3]

Chế biến[sửa | sửa mã nguồn]

Chế biến món ăn này thực hiện qua các bước cơ bản:[4]

  • Để dầu thực vật đầy chảo, đợi cho dầu thật nóng.
  • Đặt một nửa số thịt gà vào chảo, tầm vài phút khi thịt tái lấy ra đưa vào đĩa, không để quá chín.
  • Thêm dầu vào chảo, để phần thịt gà còn lại vào cùng tỏi và gốc trắng của hành lá. Khi thịt cũng vừa tái thì lại bỏ phần gà chín nấu trước vào lại chảo.
  • Thêm giấm gạo nấu trong 30 giây.
  • Cho hỗn hợp nước sốt vào nấu tầm 1 phút.
  • Tắt bếp, rồi thêm hành lá, tỏi, gừng, bông cải xanh và ớt chuông vào xào.

Gà hạt điều kiểu Springfield[sửa | sửa mã nguồn]

Một đĩa gà hạt điều (chiên ngập dầu) kiểu Springfield dùng với cơm chiên và trứng cuộn.

Phiên bản chiên giòn của món ăn gắn liền với thành phố Springfield, Missouri.[5][6] Gà hạt điều chiên giòn có lẽ được phục vụ lần đầu tiên vào năm 1963 tại Grove Supper Club ở Springfield. David Leong (1920-2020),[7] một đầu bếp Trung Quốc di cư đến Hoa Kỳ vào năm 1940, đã đấu tranh để các món ăn của quê hương mình được người dân chấp nhận, vì vậy ông bắt đầu tìm kiếm một món ăn hợp khẩu vị với cư dân địa phương. Công thức gà rán tẩm hạt điều nổi tiếng của ông phổ biến đến nỗi đã giúp ông đã sớm mở nhà hàng Leong's Tea House ở Springfield.[8][9][10] Món ăn này trở nên cực kỳ phổ biến ở khu vực Springfield và thường được gọi một cách không chính thức là "món ăn của thành phố". Springfield thậm chí còn tổ chức một lễ hội hàng năm với chủ đề chính là món gà này: Springfield Sertoma's Cashew Craze.[11][12]

Lấy ý tưởng từ niềm yêu thích gà rán của người dân địa phương, Leong đã nghĩ ra một biến thể có sẵn của món ăn. Thay vì xào gà như mọi khi, ông đã chiên ngập dầu các miếng gà. Sau đó, ông lấy nước sốt đặc trưng làm từ gà kho, xì dầu và dầu hào rưới lên nó, rồi thêm một ít hạt điều. Leong cũng cho thêm hành lá cắt nhỏ vào món ăn và nó đã ngay lập tức trở thành một thực phẩm nổi tiếng của cư dân địa phương. Sau đó, món ăn này cùng với công thức đã lan truyền đi khắp nơi. Leong's Tea House đóng cửa vào năm 1997, nhưng món gà hạt điều kiểu Springfield vẫn được phục vụ tại hơn 70 nhà hàng Trung Quốc (cũng phục vụ trong nhiều nhà hàng không phải của người Trung Quốc), ở các khu vực xung quanh Springfield, và những nơi khác ở Missouri cũng như nhiều bang khác.[5][8][13] Món gà hạt điều kiểu Springfield đã được đề cập trên The Food Channel[14][15] và một chương trình phát trên radio trên toàn quốc.[16]

Năm 2010, con trai của Leong, với sự hỗ trợ từ cha mình, đã mở một nhà hàng mới ở Springfield, cũng phục vụ món gà hạt điều như nhà hàng của cha.[17][18] David Leong qua đời vào ngày 21 tháng 7 năm 2020, hưởng thọ 99 tuổi.[7]

Món ăn tương tự[sửa | sửa mã nguồn]

Một dĩa Kai Phat Met Ma Muang (gà xào hạt điều kiểu Thái) ở Thái Lan

Trong ẩm thực Thái Lan, có một món xào tương tự được gọi là kai pad med mamuang hemapan hoặc gai pad med ma muang.[19][20]

Trong ẩm thực Haiti, còn có một món gà hầm với hạt điều được gọi là poul ak nwa.[21][22]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Segal, Jennifer (tháng 3 năm 2010). “Cashew Chicken”. Once Upon A Chef.
  2. ^ a b “Cashew Chicken”. cookingclassy.com (bằng tiếng Anh). ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  3. ^ a b c d “EASY CASHEW CHICKEN”. momontimeout.com (bằng tiếng Anh). ngày 18 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  4. ^ a b c d “Cashew Chicken”. onceuponachef.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2020.
  5. ^ a b Edge, John T. (ngày 11 tháng 3 năm 2009). “Missouri Chinese: Two Cultures Claim This Chicken”. The New York Times.
  6. ^ Berneking, Ettie (ngày 27 tháng 3 năm 2015). “How David Leong Invented Springfield-Style Cashew Chicken”. Feast Magazine.
  7. ^ a b Kull, Katie (ngày 21 tháng 7 năm 2020). “David Leong, inventor of Springfield cashew chicken, dead at 99”. Springfield News-Leader. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
  8. ^ a b Bridges, Amos (ngày 23 tháng 2 năm 2006). “Cashew chicken satisfies Ozarkers' palates”. Springfield News-Leader. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2007. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  9. ^ Brown, Brian (ngày 20 tháng 12 năm 2012). “12 People You Need to Know in 2013: David Leong: Godfather of Cashew Chicken”. Springfield Business Journal.
  10. ^ Pickle, Geoff (ngày 20 tháng 8 năm 2013). “Creator of Springfield's cashew chicken reflects on 50 years”. Springfield Business Journal.
  11. ^ Simmons, Briana (ngày 9 tháng 4 năm 2013). “Best cashew chicken declared winner”. The Standard, Missouri State University.
  12. ^ “Springfield Restaurants Going Head-to-Head for "Cashew Craze". KOLR. ngày 3 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  13. ^ Nachtlgal, Jerry (ngày 29 tháng 4 năm 1990). “Springfield Restaurants Make Lots Of Cashewed Chicken”. Nevada Daily Mail. tr. 2A.
  14. ^ Logsdon, Kay (ngày 16 tháng 2 năm 2011). “Springfield Style Cashew Chicken: Try the recipe or visit this Ozarks city and take a restaurant tasting tour”. Food Channel.
  15. ^ “Springfield Cashew Chicken: From The Kitchens of The Food Channel”. Springfield Business Journal. ngày 2 tháng 3 năm 2011.
  16. ^ Rippe, Cindy (ngày 28 tháng 2 năm 2014). “Cashew Chicken Springfield Missouri Style!!”. WIXX. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  17. ^ Grant, Steve (ngày 7 tháng 12 năm 2010). “New Leong's restaurant recalls origin of famous Springfield cashew chicken”. KYTV (TV). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2010.
  18. ^ Pollock, Katie (tháng 3 năm 2011). “Leong's Asian Diner: The family that invented Springfield-style cashew chicken is preparing it again at Leong's Asian Diner”. 417 Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020. Đã định rõ hơn một tham số trong |archiveurl=|archive-url= (trợ giúp); Đã định rõ hơn một tham số trong |archivedate=|archive-date= (trợ giúp)
  19. ^ Chaiya, Siwawut. “Top 10 Thai Dishes You Just Have to Eat”. The Gourmet Connection Magazine. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2014.
  20. ^ “Cashew Chicken (Kai Phat Met Mamuang Himaphan)”. Food.com.
  21. ^ Yurnet-Thomas, Mirta (2003). A Taste of Haiti. Hippocrene Books. ISBN 9780781809986.
  22. ^ “North Signature Dish – Poul Ak Nwa – Chicken With Cashews; What you will need to make Poul ak Nwa – Chicken with Cashews”. Haiti Observer. ngày 24 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]