Bước tới nội dung

Heraklion

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iraklion
Ηράκλειο
—  Khu định cư  —
Pháo đài Venezia của Rocca al Mare (1523–1540) gác cảng trong Heraklion.
Vị trí của Iraklion
Iraklion trên bản đồ Thế giới
Iraklion
Iraklion
Vị trí trong khu vực
Quốc giaHy Lạp
Vùng hành chínhCrete
Đơn vị khu vựcHeraklion
Đặt tên theoDactyls
QuậnNea alikarnasos,Gazi
Chính quyền
 • Thị trưởngIoannis Kourakis
Diện tích
 • Đô thị24 km2 (9 mi2)
Độ cao cực đại33 m (108 ft)
Độ cao cực tiểu0 m (0 ft)
Dân số (2001)[1]
 • Đô thị156.059
 • Mật độ đô thị6,500/km2 (17,000/mi2)
Tên cư dânHeraklian, Iraklian
Múi giờUTC+2
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính70x xx, 71x xx, 720 xx
Mã vùng2810
Biển số xeHK, HP
Thành phố kết nghĩaConstanța, Odessa, Pernik, Toledo, Tây Ban Nha, Nizhny Novgorod
Websitewww.heraklion-city.gr

Heraklion hay Iraklion (tiếng Hy Lạp: Ηράκλειο, Irákleio, phát âm tiếng Hy Lạp: [iˈraklio][2]) là một thành phố lớn nhất và là thủ phủ của Crete, Hy Lạp. Thành phố Heraklion có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2007 là 140.357 người. Đây là thành phố lớn thứ 4 tại Hy Lạp. Phế tích Knossos nằm gần thành phố này. Thành phố có Sân bay quốc tế Heraklion, "Nikos Kazantzakis".

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Heraklion (1961–1990)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 24.8
(76.6)
26.2
(79.2)
29.4
(84.9)
34.5
(94.1)
38.0
(100.4)
41.3
(106.3)
41.0
(105.8)
42.0
(107.6)
39.5
(103.1)
35.7
(96.3)
31.2
(88.2)
28.5
(83.3)
42.0
(107.6)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 15.2
(59.4)
15.5
(59.9)
16.8
(62.2)
20.2
(68.4)
23.5
(74.3)
27.3
(81.1)
28.6
(83.5)
28.4
(83.1)
26.4
(79.5)
23.1
(73.6)
20.1
(68.2)
17.0
(62.6)
21.8
(71.2)
Trung bình ngày °C (°F) 12.0
(53.6)
12.2
(54.0)
13.6
(56.5)
16.6
(61.9)
20.3
(68.5)
24.3
(75.7)
26.1
(79.0)
25.9
(78.6)
23.5
(74.3)
19.9
(67.8)
16.6
(61.9)
13.8
(56.8)
18.7
(65.7)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 9.0
(48.2)
9.0
(48.2)
9.8
(49.6)
12.0
(53.6)
14.9
(58.8)
19.0
(66.2)
21.7
(71.1)
21.7
(71.1)
19.3
(66.7)
16.5
(61.7)
13.4
(56.1)
10.9
(51.6)
14.8
(58.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 0.2
(32.4)
0.2
(32.4)
0.3
(32.5)
4.4
(39.9)
6.0
(42.8)
12.2
(54.0)
16.2
(61.2)
16.6
(61.9)
12.5
(54.5)
8.7
(47.7)
4.4
(39.9)
2.4
(36.3)
0.2
(32.4)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 91.5
(3.60)
77.4
(3.05)
57.4
(2.26)
30.0
(1.18)
15.2
(0.60)
3.2
(0.13)
1.0
(0.04)
0.7
(0.03)
19.5
(0.77)
68.8
(2.71)
58.8
(2.31)
77.1
(3.04)
500.6
(19.71)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 10.1 9.1 6.9 3.4 1.9 0.5 0.1 0.1 1.3 4.9 6.0 8.9 53.2
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 67.6 66.5 66.1 62.0 60.6 56.7 56.9 58.2 61.3 65.9 67.4 67.5 63.1
Số giờ nắng trung bình tháng 116.4 121.0 177.5 226.5 301.2 350.9 371.9 346.1 280.9 197.5 149.2 121.1 2.760,2
Nguồn: NOAA[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ De Facto Population of Greece Population and Housing Census of March 18th, 2001 (PDF 39 MB). National Statistical Service of Greece. 2003.
  2. ^ Pronunciation for Ηράκλειο
  3. ^ "Iraklion Climate Normals 1961–1990" (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2015.

Bản mẫu:Thành phố Hy Lạp