Hiraoka Masahide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hiraoka Masahide
平岡将豪
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hiraoka Masahide
Ngày sinh 12 tháng 5, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Yoshitomi, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Iwaki FC
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2013 Học viện JFA
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Nagano Parceiro 2 (0)
2015Azul Claro Numazu (mượn) 11 (4)
2016Iwaki FC (mượn) 1 (5)
2017– Iwaki FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hiraoka Masahide (平岡将豪 Hiraoka, Masahide?, sinh ngày 12 tháng 5 năm 1995 ở Yoshitomi, Fukuoka) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Iwaki FC.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Nagano Parceiro J3 League 0 0 0 0 0 0
2015 1 0 1 0
Azul Claro Numazu JFL 11 4 11 4
2016 Nagano Parceiro J3 League 1 0 1 0
Iwaki FC JPL (Fukushima, Div. 2) 1 5 1 5
2017 JPL (Fukushima, Div. 1) ? ? 3 2 ? ?
Tổng cộng sự nghiệp 14 9 3 2 17 11

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “平岡将豪:AC長野パルセイロ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 255 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑 2015 (NSK MOOK)", 14 tháng 2 năm 2015, Nhật Bản, ISBN 978-4905411246 (p. 255 out of 298)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]