Moriyasu Hiroshi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Hiroshi Moriyasu)
Moriyasu Hiroshi
森保 洋
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Moriyasu Hiroshi
Ngày sinh 29 tháng 1, 1972 (52 tuổi)
Nơi sinh Nagasaki, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1990–1992 Mazda Auto Hiroshima
1992–1993 Seino Transportation 31 (0)
1994–2000 Sagan Tosu 132 (2)
Tổng cộng 163 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Moriyasu Hiroshi (森保 洋 Moriyasu Hiroshi?, sinh ngày 29 tháng 1 năm 1972) là một cựu cầu thủ bóng đá người Nhật Bản. Anh trai của ông, Moriyasu Hajime cũng là cựu cầu thủ bóng đá.

Sự nghiệp cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Moriyasu sinh ngày 29 tháng 1 năm 1972 tại tỉnh Nagasaki.[1] Sau khi tốt nghiệp trung học, ông gia nhập câu lạc bộ Giải khu vực Nhật Bản Mazda Auto Hiroshima năm 1990. Năm 1992, ông chuyển đến câu lạc bộ Giải bóng đá Nhật Bản (JFL) Seino Transportation. Ông đã thi đấu nhiều trận trong 2 mùa giải. Năm 1994, ông chuyển đến câu lạc bộ JFL PJM Futures (sau này là Tosu Futures, Sagan Tosu). Ông đã thi đấu nhiều trận và câu lạc bộ đã được thăng hạng lên thi đấu tại giải đấu mới J2 League từ năm 1999. Ông giải nghệ vào cuối mùa giải 2000.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J.League Cup Tổng cộng
1992 Seino Transportation Football League 14 0 - - 14 0
1993 17 0 1 0 - 18 0
1994 PJM Futures Football League 15 0 1 0 - 16 0
1995 Tosu Futures Football League 29 1 1 0 - 30 1
1996 1 0 0 0 - 1 0
1997 Sagan Tosu Football League 11 0 0 0 0 0 11 0
1998 20 1 3 0 - 23 1
1999 J2 League 35 0 3 0 1 0 39 0
2000 21 0 0 0 0 0 21 0
Quốc gia Nhật Bản 163 2 9 0 1 0 173 2
Tổng cộng 163 2 9 0 1 0 173 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Moriyasu Hiroshi tại J.League (tiếng Nhật)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]