Ho (định hướng)
Giao diện
Trong tiếng Việt, ho hay Ho có những nghĩa sau:
- Ho, sự bật hơi ra trong phổi hay cổ làm thành tiếng.
- HO (đọc là Hắc-Ô), viết tắt cho Humanitarian Operation, một chương trình định cư các cựu tù nhân chính trị tại Việt Nam đến Hoa Kỳ.
- Ho là linh hồn trong thần thoại Tsimshian.
- Tiếng Ho được nói bởi 1.077.000 người ở Ấn Độ.
- Ho là thành phố nằm phía đông nam Ghana và là thủ phủ của vùng Volta.
- Ho là thành phố của Đan Mạch.
- Một cách viết họ Hồ bằng Latinh cải tiến từ tiếng Trung Quốc (胡). Những cách khác bao gồm He, Hu, Wu, và Woo.
- Ho là một nguyên tố hóa học Holmi.