Hyaenodon

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hyaenodon
Thời điểm hóa thạch: Late Eocene–Early Miocene
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Họ (familia)Hyaenodontidae
Leidy, 1869
Chi (genus)Hyaenodon
Loài
  • H. andrewsi
  • H. brevirostris
  • H. chunkhtensis
  • H. crucians
  • H. filholi
  • H. gigas
  • H. horridus
  • H. incertus
  • H. leptorhynchus
  • H. matthewi
  • H. megaloides
  • H. microdon
  • H. mongoliensis
  • H. montanus
  • H. mustelinus
  • H. pilgrimi
  • H. raineyi
  • H. venturae
  • H. vetus
  • H. weilini
  • H. yuanchensis

Hyaenodon ("linh cẩu - răng") là loại chi Hyaenodontidae, một nhóm các động vật có vú đã tuyệt chủng hóa thạch động vật ăn thịt từ Âu-Á, Bắc Mỹchâu Phi, với các loài đang tồn tại tạm thời từ Eocen cho đến giữa Miocen, hiện có khoảng 26,1 triệu năm.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]