Iberolacerta horvathi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Iberolacerta horvathi
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Lacertilia
Họ (familia)Lacertidae
Chi (genus)Iberolacerta
Loài (species)I. horvathi
Danh pháp hai phần
Iberolacerta horvathi
(Méhely, 1904)
Danh pháp đồng nghĩa
Lacerta horvathi Méhely, 1904

Iberolacerta horvathi là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Méhely mô tả khoa học đầu tiên năm 1904.[2]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Milan Vogrin, Wolfgang Böhme, Pierre-André Crochet, Hans Konrad Nettmann, Roberto Sindaco, Antonio Romano (2009). Iberolacerta horvathi. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Iberolacerta horvathi. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.