Ichimori Jun

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jun Ichimori
一森 純
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jun Ichimori
Ngày sinh 2 tháng 7, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Izumisano, Osaka, Nhật Bản
Chiều cao 1,81 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Fagiano Okayama
Số áo 22
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2007–2010 U-18 Cerezo Osaka
2011–2013 Đại học Kwansei Gakuin
Soccer Club
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Renofa Yamaguchi 92 (0)
2017– Fagiano Okayama 35 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Jun Ichimori (一森 純 (Nhất-Sâm Thuần) Ichimori Jun?, sinh ngày 2 tháng 7 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho Fagiano Okayama ở vị trí thủ môn.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Ichimori lớn lên ở hệ thống trẻ Cerezo Osaka, cùng với các cầu thủ như Takahiro OgiharaRyo Nagai. Sau khi không thể vào đội một, anh quyết định gia nhập câu lạc bộ bóng đá Đại học Kwansei Gakuin [1] và ra sân thường xuyên.

Vào tháng 5 năm 2014, Ichimori gia nhập đội bóng ở JFL Renofa Yamaguchi.[2] Anh dần dần được suất bắt chính; màn trình diễn của anh quá tốt nên được bình chọn là một trong những cầu thủ hay nhất ở mùa giải 2014.[3] Trong mùa giải đầu tiên ở J3, Ichimori ra sân tất cả các trận và giúp đội bóng giành chức vô địch.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5][6]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2014 Renofa Yamaguchi JFL 26 0 - 26 0
2015 J3 League 36 0 0 0 36 0
2016 J2 League 30 0 2 0 32 0
2017 Fagiano Okayama 35 0 0 0 35 0
Tổng 127 0 2 0 129 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “一森 純 | 関西学院大学体育会サッカー部”. Kgusoccer.com. 7 tháng 2 năm 1991. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Renofa Yamaguchi Fc | Renofa News”. Renofa.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ “岸田選手、一森選手ベストイレブン選出のお知らせ”. Renofa.com. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 204 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 177 out of 289)
  6. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 239 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]