Isovaleramide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Isovaleramide
Skeletal formula of isovaleramide
Ball-and-stick model of isovaleramide
Danh pháp IUPAC3-Methylbutanamide
Tên khácIsopentanamide
Isovaleric acid amide
Isovaleric amide
beta-Methylbutyramide
Nhận dạng
Số CAS541-46-8
PubChem10930
Số EINECS208-781-1
KEGGD04637
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNII9CP4KB634M
Thuộc tính
Bề ngoàicolourless solid
Điểm nóng chảy 137 °C (410 K; 279 °F)
Điểm sôi 226 °C (499 K; 439 °F)
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Isovaleramide là một hợp chất hữu cơ có công thức (CH 3) 2 CHCH 2 C (O) NH 2. Các amit có nguồn gốc từ axit isovaleric, nó là một chất rắn không màu.

Xuất hiện và hoạt động sinh học[sửa | sửa mã nguồn]

Isovaleramide là một thành phần của rễ cây Nữ lang.

Ở người, nó hoạt động như một giải lo âu nhẹ ở liều thấp hơn và như một thuốc an thần nhẹ ở liều cao hơn.[1] Isovaleramide đã được chứng minh là không gây độc tế bào và không hoạt động như một chất kích thích thần kinh trung ương. Nó ức chế dehydrogenase rượu gan và có LD50 được báo cáo lớn hơn 400   mg / kg khi tiêm trong màng bụng ở chuột.[2]

Nó là một bộ điều biến allosteric dương tính của thụ thể GABA A, tương tự như axit isovaleric.[3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ "Use of isovaleramide as a mild anxiolytic and sedative agent", Đăng ký phát minh {{{country}}} {{{number}}}, "{{{title}}}", trao vào [[{{{gdate}}}]] 
  2. ^ Taillandier, Georges; Benoit-Guyod, Jean L.; Boucherle, Andre; Broll, Madeleine; Eymard, Pierre (1975). “Dipropylacetic series. XII. Anticonvulsant branched aliphatic acids and alcohols”. European Journal of Medicinal Chemistry. 10 (5): 453–462.
  3. ^ Giraldo SE, Rincón J, Puebla P, Marder M, Wasowski C, Vergel N, Guerrero MF (2010). “[Isovaleramide, an anticonvulsant molecule isolated from Valeriana pavonii]”. Biomedica (bằng tiếng Tây Ban Nha). 30 (2): 245–50. PMID 20890571.