Jaimerson Xavier

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jaimerson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jaimerson da Silva Xavier
Ngày sinh 26 tháng 2, 1990 (34 tuổi)[1]
Nơi sinh Guarulhos, Brasil
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Persija Jakarta
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 Portuguesa 7 (0)
2012 Rio Verde 20 (2)
2013 Grêmio Anápolis 15 (2)
2013–2014 Nacional da Madeira 8 (0)
2015 Nacional–SP 16 (4)
2016 Figueirense 7 (0)
2016Joinville (mượn) 12 (0)
2017 Santa Cruz 25 (0)
2018– Persija Jakarta 8 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 5 năm 2018

Jaimerson da Silva Xavier hay đơn giản Jaime Xavier (sinh ngày 26 tháng 2 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí Hậu vệ cho Persija Jakarta. Anh từng thi đấu cho PortuguesaJoinville.[1][2]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Jaime bắt đầu sự nghiệp với Portuguesa, xuất hiện ở nhiều cấp độ trẻ trước khi được đẩy lên đội chính. Anh có màn ra mắt cho câu lạc bộ ở Campeonato Brasileiro Série D 2010 với Campinense.

Năm 2016, Jaime chuyển hẳn đến Figueirense.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 14 tháng 10 năm 2016.[1]
Statistics
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Quốc gia[a] Châu lục Khác[b] Tổng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Portuguesa 2009[1] Série B 1 0 0 0 0 0 1 0
2010[1] Série B 2 0 0 0 3[c] 0 5 0
2011[1] Série B 4 0 1 0 6[d] 0 11 0
Tổng 7 0 1 0 10 0 18 0
Rio Verde 2012[1] Goiano 0 0 0 0 9[e] 0 9 0
Grêmio Anápolis 2013[1] Goiano 0 0 0 0 8[f] 0 8 0
Nacional da Madeira 2013–14[1] Primeira Liga 0 0 0 0 0 0 0 0
Nacional–SP 2015[1] Paulista Série B 0 0 0 0 24[g] 2[h] 24 2
Figueirense 2016[1] Série A 4 0 2[i] 0 0 0 6[j] 0 12 0
Joinville 2016[1] Série B 2 0 0 0 0 0 2 0
Persija Jakarta 2018 Liga 1 5 3 0 0 5 0 0 0 10 3
Tổng cộng sự nghiệp 18 0 3 0 5 0 57 2 83 5
  1. ^ Copa do Brasil
  2. ^ Campeonato Catarinense, Campeonato GaúchoPrimeira Liga
  3. ^ Số lần ra sân ở Campeonato Paulista 2010
  4. ^ Số lần ra sân ở Campeonato Paulista 2011
  5. ^ Số lần ra sân ở Campeonato Goiano 2012
  6. ^ Số lần ra sân ở Campeonato Goiano 2013
  7. ^ 11 trận ở Campeonato Paulista Série B, 13 trận ở Copa Paulista
  8. ^ 1 bàn ở Campeonato Paulista Série B, 1 bàn ở Copa Paulista
  9. ^ 2 trận ở Copa do Brasil
  10. ^ 5 trận ở Campeonato Catarinense, 1 trận ở Primeira Liga

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f g h i j k l “Jaime profile”. Soccerway. 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập 1 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ “Jaime profile”. ogol. 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập 1 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ Bản mẫu:Cite new

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]