Bước tới nội dung

Jardel Capistrano

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jardel
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Jardel Capistrano
Ngày sinh 10 tháng 10, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Blumenau, Santa Catarina, Brasil
Chiều cao 1,93 m (6 ft 4 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Nongbua Pitchaya
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010 Riopardense
2011 Olímpia
2012 Rio Branco 0 (0)
2012 Juventus Jaraguá
2013 Marília 0 (0)
2013 Monte Azul 0 (0)
2014 Inter de Limeira 0 (0)
2014 União São João
2015 Matonense 0 (0)
2015 Botafogo-SP 8 (0)
2016 Cabofriense 0 (0)
2016 Uniclinic 8 (1)
2017 Than Quảng Ninh 4 (0)
2017 Nongbua Pitchaya 10 (6)
2018 Khon Kaen United 22 (15)
2019 Bragantino 0 (0)
2019 Muang Loei United 2 (1)
2020 Uthai Thani 4 (3)
2020–2021 Udon United 22 (24)
2021–2022 Rajpracha 27 (14)
2022–2023 Songkhla 21 (19)
2023 DP Kanchanaburi 16 (7)
2024– Nongbua Pitchaya 16 (14)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:18, 17 tháng 4 năm 2018 (UTC)

Jardel Capistrano (sinh ngày 10 tháng 10 năm 1989), thường được biết với tên Jardel, là một cầu thủ bóng đá người Brasil hiện tại thi đấu cho Nongbua Pitchaya.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Jardel gia nhập đội bóng Việt Nam Than Quảng Ninh vào tháng 1 năm 2017.[1][2] Anh bị giải phóng hợp đồng cùng với cầu thủ Brasil Ramon vào tháng 4 cùng năm.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 17 tháng 4 năm 2018.[4]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Rio Branco 2012 0 0 0 0 13[a] 5 13 5
Marília 2013 0 0 0 0 7[a] 1 7 1
Monte Azul 2013 0 0 5[b] 1 0 0 5 1
Inter de Limeira 2014 0 0 0 0 9[a] 6 9 6
Matonense 2015 0 0 0 0 15[c] 7 15 7
Botafogo-SP 2015 Série D 8 0 0 0 0 0 8 0
Cabofriense 2016 0 0 0 0 5[d] 0 5 0
Uniclinic 2016 Série D 8 1 0 0 0 0 8 1
Than Quảng Ninh 2017 V.League 1 4 0 0 0 1[e] 0 0 0 5 0
Nongbua Pitchaya 2017 Thai League 2 10 6 1[f] 0 0 0 11 6
Khon Kaen United 2018 Thai League 4 3 5 0 0 0 0 3 5
Tổng cộng sự nghiệp 33 12 6 1 1 0 49 19 89 32
Notes
  1. ^ a b c Appearances ở Campeonato Paulista Série A3
  2. ^ Appearances ở Copa Paulista
  3. ^ Appearances ở Campeonato Paulista Série A2
  4. ^ Appearances ở Campeonato Carioca
  5. ^ Ra sân tại Cúp AFC
  6. ^ Appearances ở Cúp Hiệp hội Bóng đá Thái Lan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “T.Quảng Ninh gặp khó trong thương vụ nhập tịch cho Kizito”. Web Thể thao. 5 tháng 1 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2018. Truy cập 12 tháng 5 năm 2017.
  2. ^ “Cầu thủ ngoại của các đội dự V-League 2017”. Saigon Thể thao. 6 tháng 1 năm 2017.
  3. ^ “Than QN chính thức chia tay Ramon và Jardel”. Câu lạc bộ bóng đá Than Quảng Ninh. 30 tháng 4 năm 2017. Truy cập 12 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ Jardel Capistrano tại Soccerway. Truy cập 12 tháng 11 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]