Júnior Morais
Giao diện
Morais cùng với FCSB năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Iraneuton Sousa Morais Júnior | ||
Ngày sinh | 22 tháng 7, 1986 | ||
Nơi sinh | São Luís, Brasil | ||
Chiều cao | 1,76m | ||
Vị trí | Hậu vệ trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FCSB | ||
Số áo | 12 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–2006 | São Cristóvão | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2009 | São Cristóvão | 81 | (5) |
2009–2010 | Freamunde | 32 | (3) |
2011–2017 | Astra Giurgiu | 198 | (6) |
2017– | FCSB | 21 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018 |
Iraneuton Sousa Morais Júnior (sinh ngày 22 tháng 7 năm 1986), thường gọi Júnior Morais hay Júnior Maranhão, là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu cho câu lạc bộ România FCSB ở vị trí hậu vệ trái.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 14 tháng 5 năm 2018[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu Âu | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | |||
São Cristóvão | 2006 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | |||||
2007 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2008 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
2009 | ? | ? | – | – | – | – | ? | ? | ||||||
Tổng cộng | ? | ? | – | – | – | – | – | – | – | – | ? | ? | ||
Freamunde | 2009–10 | 19 | 2 | 2 | 1 | 0 | 0 | – | – | 21 | 3 | |||
2010–11 | 13 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | – | – | 16 | 1 | ||||
Tổng cộng | 32 | 3 | 2 | 1 | 3 | 0 | – | – | – | – | 37 | 4 | ||
Astra Giurgiu | 2010–11 | 14 | 0 | – | – | – | – | 14 | 0 | |||||
2011–12 | 31 | 0 | 1 | 0 | – | – | – | 32 | 0 | |||||
2012–13 | 33 | 3 | 5 | 0 | – | – | – | 38 | 3 | |||||
2013–14 | 33 | 2 | 5 | 1 | 0 | 0 | 8 | 0 | – | 46 | 3 | |||
2014–15 | 29 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 44 | 0 | ||
2015–16 | 29 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | – | 37 | 1 | |||
2016–17 | 29 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 11 | 0 | 1 | 0 | 45 | 1 | ||
Tổng cộng | 198 | 6 | 16 | 2 | 5 | 0 | 35 | 0 | 2 | 0 | 256 | 8 | ||
FCSB | 2017–18 | 21 | 0 | 0 | 0 | – | 11 | 2 | – | 32 | 2 | |||
Tổng cộng | 21 | 0 | 0 | 0 | – | – | 11 | 2 | – | – | 32 | 2 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 251 | 9 | 18 | 3 | 8 | 0 | 46 | 2 | 2 | 0 | 325 | 14 |
Đời sống cá nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Vào tháng 9 năm 2017, Morais obtained Romanian citizenship, becoming eligible to represent the Romanian national football team.
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Astra Giurgiu
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Júnior Morais”. Soccerway. Truy cập 8 tháng 1 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Bản mẫu:Ro Official player profile Lưu trữ 2013-04-16 tại Archive.today
- Júnior Morais tại Soccerway
- Júnior Morais trên trang RomanianSoccer.ro (tiếng Romania)
Thể loại:
- Người São Luís, Maranhão
- Sinh năm 1986
- Nhân vật còn sống
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil
- Tiền vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá São Cristóvão de Futebol e Regatas
- Cầu thủ bóng đá S.C. Freamunde
- Cầu thủ bóng đá FC Astra Giurgiu
- Cầu thủ bóng đá FC Steaua București
- Cầu thủ Giải bóng đá vô địch quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá Liga I
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nam Brasil ở nước ngoài