Karma Shedrup Tshering
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Karma Shedrup Tshering | ||
Ngày sinh | 9 tháng 4, 1990 | ||
Nơi sinh | Thimphu, Bhutan | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Thimphu City | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Druk Star | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Druk Star | 43 | (11) |
2013– | Thimphu City | 79 | (25) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | Bhutan | 28 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2019 |
Karma Shedrup Tshering là một cầu thủ bóng đá người Bhutan, hiện tại thi đấu cho Thimphu City. Anh ra mắt lần đầu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Bhutan năm 2011.[1] Anh cũng là một phi công cho hãng hàng không quốc gia Druk Air.[2]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Bàn thắng quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]- Scores và results list Bhutan's goal tally first.[1]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 14 tháng 11 năm 2017 | Sân vận động Changlimithang, Thimphu, Bhutan | Oman | 1–1 | 2–4 | Vòng loại Asian Cup 2019 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Karma Shedrup Tshering tại National-Football-Teams.com
- ^ Montague, James (12 tháng 3 năm 2015). “A Moment Atop the World for Bhutan's Last-Ranked Team”. The New York Times. Truy cập 13 tháng 3 năm 2015.