Kawamata, Fukushima

Kawamata

川俣町
Tòa thị chính Kawamata
Tòa thị chính Kawamata
Flag of Kawamata
Cờ
Official seal of Kawamata
Huy hiệu
Vị trí Kawamata trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Kawamata trên bản đồ tỉnh Fukushima
Kawamata trên bản đồ Nhật Bản
Kawamata
Kawamata
Vị trí Kawamata trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°39′54″B 140°35′54″Đ / 37,665°B 140,59833°Đ / 37.66500; 140.59833
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnDate
Chính quyền
 • Thị trưởngFurukawa Michio
Diện tích
 • Tổng cộng127,7 km2 (49,3 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng12,170
 • Mật độ95/km2 (250/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
969-1392
Điện thoại024-566-2111
Địa chỉ tòa thị chính3-0 Gohyakuda, Kawamata-machi, Date-gun, Fukushima-ken 969–1392
WebsiteWebsite chính thức
Biểu tượng
ChimChích bụi
HoaAzalea
CâyMaple

Kawamata (川俣町 (かわまたまち) Kawamata-machi?)thị trấn thuộc huyện Date, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 12.170 người và mật độ dân số là 95 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 127,7 km2.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Kawamata (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2024.