Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 | |
---|---|
Tập tin:Khúc côn cầu trên cỏ Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019.png Biểu trưng Khúc côn cầu trên cỏ | |
Địa điểm | Hockey field |
Các ngày | 30 tháng 7 – 10 tháng 8 năm 2019 |
Vận động viên | 256 từ 9 quốc gia |
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 | ||
---|---|---|
Giải đấu | ||
nam | nữ | |
Đội hình | ||
nam | nữ | |
Nội dung thi đấu môn Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 ở Lima, Peru được tổ chức từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 10 tháng 8. Địa điểm tổ chức cuộc thi là sân khúc côn cầu nằm ở cụm dân cư Villa María del Triunfo.[1] Tổng cộng có tám đội nam và tám đội nữ (mỗi đội gồm tối đa 16 vận động viên) tham gia tranh tài ở mỗi giải đấu. Điều này có nghĩa là có tổng cộng 256 vận động viên dự kiến thi đấu.[2]
Đội tuyển giành được chiến thắng tại giải đấu này đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020 ở Tokyo, Nhật Bản.[3]
Quốc gia tham dự[sửa | sửa mã nguồn]
Có tổng cộng 9 quốc gia đã vượt qua vòng loại và giành quyền tham dự. Số lượng vận động viên đủ điều kiện nằm trong ngoặc đơn.
Bảng tổng sắp huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 2 | 0 | 0 | 2 |
2 | Canada | 0 | 2 | 0 | 2 |
3 | Hoa Kỳ | 0 | 0 | 2 | 2 |
Tổng số (3 đơn vị) | 2 | 2 | 2 | 6 |
Danh sách huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Tổng cộng có tám đội vượt qua vòng loại để tranh tài tại giải đấu. Với tư cách là nước chủ nhà, Peru tự động vượt qua vòng loại và tham dự giải đấu. Hai đội đứng đầu tại Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe 2018 và Đại hội Thể thao Nam Mỹ 2018 cũng vượt qua vòng loại. Hai đội đứng đầu chưa đủ điều kiện tham dự Cúp Liên châu Mỹ 2017 (sau khi tính đến kết quả của hai giải đấu trên) cũng vượt qua vòng loại. Nếu Canada và/hoặc Hoa Kỳ vẫn chưa vượt qua vòng loại, trận đấu loại trực tiếp giữa hai quốc gia và đội xếp thứ ba tại Cúp Liên châu Mỹ sẽ diễn ra. Nếu cả hai quốc gia đều vượt qua vòng loại, trận đấu loại trực tiếp sẽ không còn cần thiết và đội xếp thứ ba tại mỗi Cúp Liên châu Mỹ sẽ vượt qua vòng loại.[2] Liên đoàn Khúc côn cầu Liên châu Mỹ (PAHF) đã chính thức công bố các đội vượt qua vòng loại vào ngày 10 tháng 9 năm 2018.[4]
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu vòng loại | Ngày diễn ra | Địa điểm | Số suất tham dự | Các đội tuyển vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | — | — | 1 | Peru |
Đại hội Thể thao Nam Mỹ 2018 | 29 tháng 5 – 6 tháng 6 | Cochabamba | 2 | Argentina Chile |
Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe 2018 | 21–29 tháng 7 | Barranquilla | 2 | Cuba México |
Cúp Liên châu Mỹ Nam 2017 | 4–12 tháng 8 | Lancaster | 3 | Canada Hoa Kỳ Trinidad và Tobago |
Tổng cộng | 8 |
- Trận đấu loại trực tiếp là không cần thiết vì Canada và Hoa Kỳ là hai đội đứng đầu đủ điều kiện tham dự Cúp Liên châu Mỹ Nam 2017.
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu vòng loại | Ngày diễn ra | Địa điểm | Số suất tham dự | Các đội tuyển vượt qua vòng loại |
---|---|---|---|---|
Quốc gia chủ nhà | — | — | 1 | Peru |
Đại hội Thể thao Nam Mỹ 2018 | 30 tháng 5 – 7 tháng 6 | Cochabamba | 2 | Argentina Uruguay |
Đại hội Thể thao Trung Mỹ và Caribe 2018 | 20–28 tháng 7 | Barranquilla | 2 | Cuba México |
Cúp Liên châu Mỹ 2017 | 5–13 tháng 8 | Lancaster | 3 | Canada* Chile (15) Hoa Kỳ |
Tổng cộng | 8 |
- Trận đấu loại trực tiếp không được tổ chức và Canada nghiễm nhiên được trao suất tham dự.
Giải đấu Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 20 | 1 | +19 | 9 | Tứ kết |
2 | Chile | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 6 | |
3 | Cuba | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 15 | −12 | 3 | |
4 | Trinidad và Tobago | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 2 | +21 | 9 | Tứ kết |
2 | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 1 | 21 | 5 | +16 | 6 | |
3 | México | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 12 | −2 | 3 | |
4 | Peru (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 38 | −35 | 0 |
Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
5 tháng 8 | ||||||||||
Argentina | 14 | |||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
Peru | 1 | |||||||||
Argentina | 5 | |||||||||
5 tháng 8 | ||||||||||
Hoa Kỳ | 0 | |||||||||
Cuba | 1 | |||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
Hoa Kỳ | 5 | |||||||||
Argentina | 5 | |||||||||
5 tháng 8 | ||||||||||
Canada | 2 | |||||||||
Chile | 2 | |||||||||
8 tháng 8 | ||||||||||
México | 0 | |||||||||
Chile | 2 | |||||||||
5 tháng 8 | ||||||||||
Canada | 3 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
Trinidad và Tobago | 1 | |||||||||
10 tháng 8 | ||||||||||
Canada | 5 | |||||||||
Hoa Kỳ | 2 | |||||||||
Chile | 1 | |||||||||
Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | Giành quyền tham dự |
---|---|---|
1 | Argentina | Thế vận hội Mùa hè 2020 |
2 | Canada | |
3 | Hoa Kỳ | |
4 | Chile | |
5 | Trinidad và Tobago | |
6 | Cuba | |
7 | México | |
8 | Peru (H) |
Giải đấu Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Argentina | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Tứ kết |
2 | Canada | 3 | 2 | 0 | 1 | 15 | 3 | +12 | 6 | |
3 | Uruguay | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 8 | 0 | 3 | |
4 | Cuba | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 31 | −29 | 0 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hoa Kỳ | 3 | 3 | 0 | 0 | 17 | 2 | +15 | 9 | Tứ kết |
2 | Chile | 3 | 2 | 0 | 1 | 17 | 4 | +13 | 6 | |
3 | México | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 7 | −3 | 3 | |
4 | Peru (H) | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 25 | −25 | 0 |
Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
4 August | ||||||||||
Argentina | 21 | |||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
Peru | 0 | |||||||||
Argentina | 3 | |||||||||
4 August | ||||||||||
Chile | 1 | |||||||||
Uruguay | 0 | |||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
Chile | 5 | |||||||||
Argentina | 5 | |||||||||
4 August | ||||||||||
Canada | 1 | |||||||||
Canada | 9 | |||||||||
6 tháng 8 | ||||||||||
México | 0 | |||||||||
Canada | 2 | |||||||||
4 August | ||||||||||
Hoa Kỳ | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
Cuba | 0 | |||||||||
9 tháng 8 | ||||||||||
Hoa Kỳ | 9 | |||||||||
Chile | 1 | |||||||||
Hoa Kỳ | 5 | |||||||||
Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Đội tuyển |
---|---|
Argentina | |
Canada | |
Hoa Kỳ | |
4 | Chile |
5 | Uruguay |
6 | México |
7 | Peru |
8 | Cuba |
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2020
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Pan American Schedule” (PDF). www.lima2019.pe. Lima Organizing Committee for the 2019 Pan and Parapan American Games (COPAL). 13 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b “Qualification System manual” (PDF). www.panamsports.org/. Pan American Sports Organization. 25 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Qualification System – Games of the XXXII Olympiad – Tokyo 2020 International Hockey Federation” (PDF). www.fih.ch/. International Hockey Federation (FIH). 6 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2018.
- ^ “PAHF announces teams qualified for 2019 Pan American Games” (Thông cáo báo chí). Coral Gables, Florida, USA: Pan American Hockey Federation (PAHF). 10 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2018.