Khướu đá đuôi cụt
Giao diện
Napothera brevicaudata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Timaliidae |
Chi (genus) | Napothera |
Loài (species) | N. brevicaudata |
Danh pháp hai phần | |
Napothera brevicaudata (Blyth, 1855) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Khướu đá đuôi cụt hya khưu đá sọc (danh pháp hai phần: Napothera brevicaudata[2]) là một loài chim trong họ Họa mi (Timaliidae). Loài chim này sinh sống trong khu vực Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào, Malaysia, Myanma, Thái Lan và Việt Nam.
Môi trường sống tự nhiên của nó là các vùng rừng đồng bằng cũng như vùng ven núi ẩm ướt nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Napothera brevicaudata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Khướu đá đuôi cụt. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Khướu đá đuôi cụt |
- BirdLife International 2004. Napothera brevicaudata. 2006 Sách đỏ IUCN các loài đang bị đe dọa. Tải xuống ngày ngày 26 tháng 7 năm 2007.
- Collar N. J. & Robson C. 2007. Family Timaliidae (Babblers) Trang 70 - 291 trong del Hoyo J., Elliott A. & Christie D.A. (chủ biên) Handbook of the Birds of the World, quyển 12. Picathartes to Tits and Chickadees. Lynx Edicions, Barcelona.
- Khướu đá đuôi cụt tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Napothera brevicaudata (tiếng Anh)
- Napothera brevicaudata tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).