Thể loại:Chim Ấn Độ
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chim Ấn Độ. |
Trang trong thể loại “Chim Ấn Độ”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 768 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Aceros narcondami
- Acridotheres albocinctus
- Acridotheres fuscus
- Acridotheres ginginianus
- Actinodura egertoni
- Actinodura nipalensis
- Actinodura waldeni
- Aegithalos iouschistos
- Aerodramus unicolor
- Alophoixus flaveolus
- Ammomanes cinctura
- Ammomanes phoenicura
- Anas albogularis
- Anas gibberifrons
- Anorrhinus tickelli
- Anous minutus
- Anthus godlewskii
- Anthus similis
- Anthus sylvanus
- Apus affinis
- Apus leuconyx
- Arborophila mandellii
- Ardeola grayii
- Athene blewitti
Â
B
- Babax lanceolatus
- Babax waddelli
- Bạc má cánh trắng
- Bạc má lưng xanh
- Bạc má mào
- Bạc má rừng
- Bách thanh lưng nâu hồng
- Bách thanh nhỏ
- Bắp chuối đốm đen
- Bắp chuối mỏ dài
- Bắt cô trói cột
- Bìm bịp nhỏ
- Mycerobas icterioides
- Bò chiêu
- Bồ câu nâu
- Bồ câu Nicoba
- Bồ câu rừng xám
- Bồ nông chân xám
- Bồ nông trắng lớn
- Bồng chanh rừng
- Bông lau đít đỏ
- Brachypodius fuscoflavescens
- Brachypodius priocephalus
- Brachypteryx hyperythra
- Bradypterus mandelli
- Burhinus indicus
- Burin lớn
- Butastur teesa
C
- Callacanthis burtoni
- Cành cạch núi
- Cao cát khoang Malabar
- Cao cát phương đông
- Caprimulgus andamanicus
- Caprimulgus atripennis
- Caprimulgus mahrattensis
- Carpodacus edwardsii
- Carpodacus pulcherrimus
- Carpodacus puniceus
- Carpodacus rhodochlamys
- Carpodacus rhodopeplus
- Carpodacus rodochroa
- Carpodacus rubescens
- Carpodacus rubicilloides
- Carpodacus thura
- Carpodacus verreauxii
- Carpodacus vinaceus
- Catreus wallichii
- Cắt Ấn Độ
- Cắt bụng hung
- Cắt cổ đỏ
- Cắt nhỏ bụng hung
- Cắt nhỏ bụng trắng
- Cắt Nicobar
- Centropus andamanensis
- Cercomela
- Certhia himalayana
- Certhia nipalensis
- Cettia acanthizoides
- Cettia brunnifrons
- Cettia major
- Chaetornis striata
- Chào mào
- Chào mào vạch
- Chân bơi
- Chèo bẻo cờ
- Chèo bẻo đuôi cờ chẻ
- Chèo bẻo mỏ quạ
- Chèo bẻo rừng
- Chèo chẹo
- Chèo chẹo Hodgson
- Chèo chẹo hung
- Chèo chẹo lớn
- Chèo chẹo nhỏ
- Chìa vôi mày trắng
- Chìa vôi vàng phương Tây
- Chích bông cánh vàng
- Chích bông đầu dài
- Chích bông đầu vàng
- Chích bụi rậm nâu
- Chích bụng hung
- Chích bụng trắng
- Chích bụng vàng
- Chích cánh cụt
- Chích chạch má vàng
- Chích chân khỏe
- Chích chân xám
- Chích chòe lửa
- Chích chòe nước lưng đen
- Chích chòe nước trán trắng
- Chích dải hung
- Chích đầm lầy nhỏ
- Chích đít vàng
- Chích đớp ruồi đầu hung
- Chích đớp ruồi má xám
- Chích đớp ruồi mào xám
- Chích đớp ruồi mặt đen
- Chích đớp ruồi mặt hung
- Chích đuôi cụt
- Chích đuôi cụt bụng vàng
- Chích đuôi cụt bụng xanh
- Chích đuôi dài
- Chích họng vạch
- Chích lá Tickell
- Chích lưng hạt dẻ
- Chích mào phương Đông
- Chích mào phương Tây
- Chích mày đen
- Chích mày trắng
- Chích mày vàng
- Chích mày xám
- Chích mỏ rộng
- Chích nâu
- Chích ngực hung
- Chích phương đông
- Chích sậy cánh lớn
- Chích Sykes
- Chích Vân Nam
- Chiền chiện bụng hung
- Chiền chiện bụng vàng
- Chiền chiện đầu nâu
- Chiền chiện đồng vàng
- Chiền chiện họng đen
- Chiện chiện lưng xám
- Chiền chiện núi họng trắng
- Chim cỏ Ấn Độ
- Chim cút Himalaya
- Chim cút ngực lam
- Chim điên bụng trắng
- Chim điên chân đỏ
- Chim hoét rừng Himalaya
- Chim lam
- Chim lam cánh đen
- Chim mào vàng
- Chim nghệ đuôi trắng
- Chim nghệ ngực vàng
- Chim nhiệt đới đuôi trắng
- Chim sâu bụng vạch
- Chim sâu bụng vàng
- Chim sâu lưng đỏ
- Chim sâu mỏ nhạt
- Chim sâu ngực đỏ
- Chim sâu ngực xám
- Chim sâu vàng lục
- Chim xanh bụng vàng
- Chim xanh Nam Bộ
- Chim xanh trán vàng
- Chloropsis jerdoni
- Choàng choạc Andaman
- Choàng choạc bụng trắng
- Choàng choạc đầu đen
- Choàng choạc hung
- Choàng choạc xám
- Choắt chân màng lớn
- Choắt lớn mỏ vàng
- Choi choi lớn
- Chrysocolaptes festivus
- Chrysomma altirostre
- Chuối tiêu đất
- Chuối tiêu họng đốm
- Chuối tiêu mỏ to
- Clamator jacobinus
- Clanga hastata
- Cò bạch
- Cò hương
- Cò lùn hung
- Cò lửa lùn
- Cò ngàng nhỏ
- Cò nhạn
- Cò quăm đầu đen
- Cò quăm đen Ấn Độ
- Cò trắng Trung Quốc
- Collocalia esculenta
- Columba elphinstonii
- Columba palumboides
- Copsychus fulicatus