Kim Min-gi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kim Min-gi
Sinh22 tháng 11, 2002 (21 tuổi)
Chuncheon , Gangwon-do , Hàn Quốc
Quốc tịchHàn Quốc
Nghề nghiệpDiễn viên
Năm hoạt động2020 - nay
Người đại diệnHM Entertainment
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
김민기
Romaja quốc ngữGim Min-gi
McCune–ReischauerKim Minki

Kim Min-gi (tiếng Triều Tiên: 김민기 ; sinh ngày 22 tháng 11 năm 2002), là một nam diễn viên người Hàn Quốc. Anh được biết đến nhiều nhất qua các vai diễn trong True Beauty (2020), Racket Boys (2021) và Under the Queen's Umbrella (2022).

Đóng phim[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Vai trò Tham chiếu
2020 True Beauty Lim Joo-young [1][2]
2021 Racket Boys Jung In-sol [2][3][4]
The King of Tears, Lee Bang-won Prince Chungnyeong / King Sejong [2][5]
2022 Under the Queen's Umbrella Prince Bogum [2][6]

Chuỗi web[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Vai trò Tham chiếu
2020 The Temperature Of Language: Our Nineteen Min Gyeong-hu [4][7]
Pop Out Boy! Han Yi-deun [4][7]
2021 Adult Trainee Choi Kang-joon [2][8]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Vai trò Ghi chú Tham chiếu
2021 Racket Boys Club members Tập 1–12 [9]

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tên lễ trao giải, năm trao giải, hạng mục, người được đề cử giải và kết quả đề cử
Lễ trao giải Năm Loại Người được đề cử / Công việc Kết quả Tham chiếu.
KBS Drama Awards 2022 Nam diễn viên mới xuất sắc nhất The King of Tears, Lee Bang-won Đề cử [10]
Korean Culture Entertainment Awards 2021 Giải thưởng tân binh của năm Kim Min-gi Đoạt giải [11]
Korea Grand Prize Awards 2021 10 Người Tỏa Sáng Hàn Quốc – Diễn Viên Mới Đoạt giải [12]
SBS Drama Awards 2021 Đội hỗ trợ xuất sắc Racket Boys Đoạt giải [13]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Yoon, Sung-yeol (8 tháng 2 năm 2021). '여신강림' 김민기 "차은우 눈부신 외모, 눈 멀 뻔"[인터뷰]”. Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b c d e Son, Jin-ah (29 tháng 8 năm 2022). “김민기, tvN '슈룹' 출연...김혜수와 호흡(공식)”. MK Sports (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Lee, Min-ji (7 tháng 4 năm 2021). '라켓소년단' 신정근→박효주, 사람냄새 나는 현실 밀착캐 라인업(공식)”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ a b c Kim, No-eul (10 tháng 8 năm 2021). '라켓소년단' 김민기 "어벤져스팀 만나 행복, 김강훈과 친형제처럼 친해져"[EN:인터뷰①]”. Newsen (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  5. ^ Yoo, Jung-min (8 tháng 12 năm 2021). “김민기, '태종 이방원' 충녕대군 전격 캐스팅...이방원이 가장 사랑했던 아들 役”. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  6. ^ Kim Hyun-sook (29 tháng 8 năm 2022). “김민기, '슈룹' 출연 확정...김혜수와 호흡” (bằng tiếng Hàn). Newsis. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  7. ^ a b Kim, Eun-hye (14 tháng 10 năm 2020). “김민기, tvN 새수목드라마 '여신강림' 합류..문가영 동생 역 (공식)”. Herald Pop (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  8. ^ Seo, Sang-hyun (19 tháng 10 năm 2021). '어른연습생' 류의현X미연, 조유정X려운, 권영은X김민기 메인 포스터 공개 ['Adult Trainee' Ryu Ui-hyeon X Mi-yeon, Jo Yu-jeong X Rye-woon, Kwon Young-eun X Kim Min-ki main poster released]. TopDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
  9. ^ Kim Young-jin (19 tháng 9 năm 2021). “이찬원·김민기, tvN 예능 '라켓보이즈'로 만난다...배드민턴 도전” [Lee Chan-won and Kim Min-ki meet through tvN's 'Racquet Boys'... badminton challenge]. Asia Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2022.
  10. ^ Park, Seo-yeon (31 tháng 12 năm 2022). “신인상만 6人…변우석X이유진X채종협X강미나X서현X정지소[2022 KBS 연기대상]” [Only 6 newcomers... Byun Woo-seok X Lee Yu-jin X Chae Jong-hyeop X Kang Mina X Seohyun X Jung Ji-so [2022 KBS Drama Awards]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2023 – qua Naver.
  11. ^ @mingi_1122 (15 tháng 12 năm 2021). “감사합니다 🏆 #대한민국문화연예대상”. Instagram. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  12. ^ Kim, Chi-yun (12 tháng 11 năm 2021). '대한민국을 빛낸 10인 대상' 시상식에서 기념촬영하는 양쥐언니 양지혜-코카N버터”. BNT News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 11 năm 2022. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2022.
  13. ^ Lee Seung-gil (31 tháng 12 năm 2021). “라켓소년단', 조연상 팀 부문 수상 영예 [2021 SBS 연기대상]” ['Racket Boys', Best Supporting Actor Team Category Award [2021 SBS Drama Awards]] (bằng tiếng Hàn). My Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.