Kinh Từ bi
Giao diện
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Kinh điển Phật giáo |
Từ kinh (zh. 慈經, pi. mettā-sutta), cũng được gọi là Từ bi kinh, là một bài kinh văn hệ Pali, giúp Phật tử phát huy lòng từ ái. Kinh này được phổ biến rất rộng rãi ở các nước theo truyền thống Thượng toạ bộ, được tăng ni tụng niệm hàng ngày.
Toàn văn kinh Từ (bản dịch của Thích Thiện Châu) (Sutta-Nipāta, 143-152):
- 143
- Ai khôn ngoan muốn tìm hạnh phúc
- Và ước mong sống với an lành
- Phải tài năng, ngay thẳng, công minh
- Nghe lời phải, dịu dàng khiêm tốn.
- 144
- Ưa thanh bần, dễ dàng chịu đựng
- Ít bận rộn, vui đời giản dị
- Chế ngự giác quan và thận trọng
- Không liều lĩnh, chẳng mê tục luỵ.
- 145
- Không chạy theo điều quấy nhỏ nhoi
- Mà thánh hiền có thể chê bai
- Đem an vui đến cho muôn loài
- Cầu chúng sinh thảy đều an lạc.
- 146
- Không bỏ sót một hữu tình nào
- Kẻ ốm yếu hoặc người khỏe mạnh
- Giống lớn to hoặc loại dài cao
- Thân trung bình hoặc ngắn, nhỏ, thô.
- 147
- Có hình tướng hay không hình tướng
- Ở gần ta hoặc ở nơi xa
- Đã sinh rồi hoặc sắp sinh ra
- Cầu cho tất cả đều an lạc.
- 148
- Với ai và bất luận ở đâu
- Không lừa dối, chẳng nên khinh dễ
- Lúc căm hờn hoặc khi giận dữ
- Đừng mưu toan gây khổ cho nhau.
- 149
- Như mẹ hiền thương yêu con một
- Dám hi sinh bảo vệ cho con
- Với muôn loài ân cần không khác
- Lòng ái từ như bể như non.
- 150
- Tung rãi từ tâm khắp vũ trụ
- Mở rộng tình thương không giới hạn
- Từng trên, phía dưới và khoảng giữa
- Không vướng mắc oán thù ghét bỏ.
- 151
- Khi đi, khi đứng hoặc nằm ngồi
- Hễ lúc nào tinh thần tỉnh táo
- Phát triển luôn dòng chính niệm này
- Là đạo sống đẹp cao nhất đời.
- 152
- Đừng để lạc vào nơi mê tối
- Đủ giới đức, trí huệ cao vời
- Và dứt bỏ lòng tham dục lạc
- Được như thế thoát khỏi luân hồi.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |