Kupiansk
Kupiansk Куп'янськ | |
---|---|
![]() | |
Hiệu kỳ của Kupiansk Hiệu kỳ Huy hiệu của Kupiansk Huy hiệu | |
Quốc gia | ![]() |
Tỉnh (oblast) | Kharkiv |
Raion | Đô thị |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 32.449 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
Trang web | http://www.Kupiansk-adm.gov.ua/ |
Kupiansk (tiếng Ukraina: Куп'янськ) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Kharkiv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 32449 người.[1]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Kupiansk (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | −1.7 | −1.1 | 5.1 | 15.3 | 22.3 | 26.0 | 28.1 | 27.4 | 20.9 | 13.0 | 4.4 | −0.6 | 13,3 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −4.5 | −4.6 | 0.8 | 9.5 | 15.9 | 19.7 | 21.7 | 20.4 | 14.5 | 8.0 | 1.2 | −3.4 | 8,3 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −7.3 | −7.8 | −2.8 | 4.1 | 9.5 | 13.7 | 15.5 | 13.8 | 8.8 | 3.6 | −1.6 | −6.1 | 3,6 |
Giáng thủy mm (inch) | 42.9 (1.689) |
41.4 (1.63) |
38.7 (1.524) |
34.7 (1.366) |
48.6 (1.913) |
73.6 (2.898) |
61.5 (2.421) |
39.7 (1.563) |
47.0 (1.85) |
43.8 (1.724) |
45.9 (1.807) |
45.0 (1.772) |
562,8 (22,157) |
% độ ẩm | 83.8 | 81.2 | 76.6 | 65.4 | 61.3 | 65.2 | 64.5 | 64.4 | 70.8 | 77.1 | 84.1 | 85.2 | 73,3 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.5 | 8.6 | 8.1 | 6.3 | 7.1 | 8.8 | 7.0 | 5.3 | 7.0 | 6.3 | 7.1 | 8.5 | 89,6 |
Nguồn: Tổ chức Khí tượng Thế giới[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
- ^ “World Meteorological Organization Climate Normals for 1981–2010”. World Meteorological Organization. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Kupiansk tại Wikimedia Commons