Bước tới nội dung

Lý Thánh Long

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lý Thánh Long
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 30 tháng 7, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Thượng Hải, Trung Quốc
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Thượng Hải
Số áo 14
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Thượng Hải Đông Á
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2012 Thượng Hải Trung Bang ? (?)
2013– Thượng Hải SIPG 26 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 11 năm 2018

Lý Thánh Long (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1992 tại Thượng Hải) là một cầu thủ bóng đá người Trung Quốc hiện tại thi đấu cho đội bóng Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc Thượng Hải SIPG.

Sự nghiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 2011, Lý Thánh Long bắt đầu sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp khi anh được cho đội hình của Thượng Hải Trung Bang mượn cho chiến dịch Giải hạng Ba Trung Quốc 2011.[1] Năm 2013, anh gia nhập đội bóng tân binh của Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc Thượng Hải Đông Á.[2] Ngày 20 tháng 9 năm 2013, anh có màn ra mắt Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc cho Thượng Hải trong trận gặp Sơn Đông Lỗ Năng, vào sân từ băng ghế dự bị thay cho Chu Tranh Vanh ở phút 83.[3] Lý Thánh Long bị đẩy xuống đội dự bị trong mùa giải 2016. Anh trở lại đội một trong mùa giải 2017.[4] Ngày 9 tháng 7 năm 2017, anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ trong chuyến làm khách thất bại 2-4 trước Trường Xuân Á Thái.[5]

Đời tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Lý Thánh Long là con trai của cựu tiền vệ Thượng Hải Thân Hoa Lý Long Hải.[6]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thống kê chính xác tính đến trận đấu diễn ra ngày 11 tháng 11 năm 2018.[7]

Thành tích câu lạc bộ Giải đấu Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Trung Quốc Giải đấu Cúp FA Cúp CSL Châu Á Tổng cộng
2011 Thượng Hải Trung Bang Giải hạng Ba Trung Quốc - - -
2012 0 0 - -
2013 Thượng Hải SIPG Giải bóng đá Ngoại hạng Trung Quốc 2 0 0 0 - - 2 0
2014 7 0 1 0 - - 8 0
2015 0 0 0 0 - - 0 0
2017 6 2 4 0 - 2 0 12 2
2018 11 0 1 0 - 2 0 14 0
Tổng cộng Trung Quốc 26 2 6 0 0 0 4 0 36 2

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thượng Hải SIPG

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ 2011年中乙联赛完全名单之上海中邦足球俱乐部 at sohu.com 2011-05-16. Retrieved 2014-04-03 (tiếng Trung)
  2. ^ 上海东亚公布2013中超名单 at sohu.com 2013-03-04. Retrieved 2014-04-03 (tiếng Trung)
  3. ^ 蒿俊闵助杜威破门 鲁能1-0东亚客场3连胜 at sohu.com 2013-09-20. Retrieved 2014-04-03 (tiếng Trung)
  4. ^ 2017中超联赛上海上港队完全名单 at sohu.com 2017-03-02. Retrieved 2017-07-10 (tiếng Trung)
  5. ^ 上港客败亚泰主力状态不佳 一小将闪光成仅有亮点 at sina.com 2017-07-10. Retrieved 2017-07-10 (tiếng Trung)
  6. ^ 根宝保住上海足球血脉:首发阵容阿拉上海人8个半 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine at Shanghai Dongya F.C. 2012-10-15. Retrieved 2015-03-03 (tiếng Trung)
  7. ^ 李圣龙 Lưu trữ 2019-06-01 tại Wayback Machine at sodasoccer.com. Retrieved 2015-11-01 (tiếng Trung)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]