Lactuca serriola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lactuca serriola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Phân họ (subfamilia)Cichorioideae
Tông (tribus)Cichorieae
Phân tông (subtribus)Lactucinae
Chi (genus)Lactuca
Loài (species)L. serriola
Danh pháp hai phần
Lactuca serriola
L., 1756
Danh pháp đồng nghĩa

Nhũ diệp đầu tên[1] (danh pháp khoa học: Lactuca serriola) là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1756.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Phạm Hoàng Hộ, 1999. Cây cỏ Việt Nam. Tập 3, trang 313, mục từ 8971. Nhà xuất bản Trẻ.
  2. ^ The Plant List (2010). Lactuca serriola. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]