Bước tới nội dung

Lampronia rupella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Lampronia rupella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Liên bộ (superordo)Amphiesmenoptera
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Heteroneura
Liên họ (superfamilia)Incurvarioidea
Họ (familia)Prodoxidae
Chi (genus)Lampronia
Loài (species)L. rupella
Danh pháp hai phần
Lampronia rupella
(Denis & Schiffermüller, 1775)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Tinea rupella Denis & Schiffermüller, 1775
  • Tortrix naezeniana Thunberg, 1797

Lampronia rupella là một loài bướm đêm thuộc họ Prodoxidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, ngoại trừ Iceland, Ireland, Đại Anh, Benelux, bán đảo Iberia, CroatiaSlovenia.

Sải cánh dài 13–16 mm.

Ấu trùng ăn loài Asteraceae.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Lampronia rupella tại Wikimedia Commons