Liêu Phàm
Giao diện
Liêu Phàm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Liêu Phàm nhận giải Sư tử bạc cho nam diễn viên xuất sắc nhất ở Berlin năm 2014 | |||||||
Sinh | 14 tháng 2, 1974 Trường Sa, Hồ Nam, Trung Quốc | ||||||
Trường lớp | Học viện Hý kịch Thượng Hải | ||||||
Nghề nghiệp | Nam diễn viên | ||||||
Năm hoạt động | 1980–nay | ||||||
Bạn đời | Quắc Hân (霍昕)[1] | ||||||
Cha mẹ | Liêu Bính Viêm (廖丙炎) | ||||||
Tên tiếng Trung | |||||||
Tiếng Trung | 廖凡 | ||||||
|
Liêu Phàm (tiếng Trung: 廖凡; sinh ngày 14 tháng 2 năm 1974) là một nam diễn viên kịch nghệ và điện ảnh người Trung Quốc. Anh từng tốt nghiệp Học viện Hý kịch Thượng Hải. Tháng 2 năm 2014, anh thắng giải Gấu bạc cho nam diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64, nhờ diễn xuất trong phim Bạch nhật, diễm hỏa (do Điêu Diệc Nam làm đạo diễn).[2][3][4][5]
Danh sách phim
[sửa | sửa mã nguồn]Điện ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa dịch | Tựa tiếng Hoa | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
2001 | Tượng kê mao nhất dạng phi | 像鸡毛一样飞 | Chen Xiaoyang | [6] |
2004 | Baober in Love | 恋爱中的宝贝 | Li Yang | |
2004 | Thiên hắc thỉnh bế nhãn | 天黑请闭眼 | Da Wei | [7] |
2005 | Cầu cầu nhĩ, biểu dương ngã | 求求你,表扬我 | Tan Wei | |
2006 | Lục mạo tử | 绿帽子 | [8] | |
2006 | Curiosity Kills the Cat | 好奇害死猫 | Security guard | [9] |
2007 | Getting Home | 落叶归根 | Police | Scenes cut from film[10] |
2007 | Assembly | 集结号 | Jiao Dapeng | [11] |
2007 | 沉默的较量 | Gu Zi | [12] | |
2008 | Ocean Flame | 一半海水,一半火焰 | Wang Yao | [13] |
2010 | Let the Bullets Fly | 让子弹飞 | Lao San | [14] |
2010 | If You Are the One 2 | 非诚勿扰2 | Jian Guo | [15] |
2011 | The Founding of a Party | 建党伟业 | Zhu De | [16] |
2011 | Love on Credit | 幸福额度 | Jiang Cheng | [17] |
2012 | 12 con giáp | 十二生肖 | David | [18] |
2014 | Bạch nhật, diễm hỏa | 白日焰火 | Zhang Zili | [19] |
2014 | Quan hệ sàng thượng 2 | 床上关系2 | Zheng Zhong | [20] |
2015 | Mệnh trung chú định | 命中注定 | Feng Dali | [21] |
2015 | Sư phụ | 师父 | Chen Shi | [22] |
2017 | Tội ác tâm lý | 心理罪 | Tai Wei | [23] |
2018 | Tà ấp bát chính | 邪不压正 | Zhu Tilong | [24] |
2018 | Ash Is Purest White | 江湖儿女 | Wu Ge | [25] |
2019 | Savages | 雪暴 | [26] | |
2019 | The Wild Goose Lake | 南方车站的聚会 | [27] |
Truyền hình
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Tựa tiếng Anh | Tựa tiếng Hoa | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1995 | 北京深秋的故事 | Lao Xie | ||
1997 | 三坊七巷 | Ma Zai | ||
1998 | Cherish Our Love Forever | 将爱情进行到底 | Yu Lin | [cần dẫn nguồn] |
2000 | Deathly Encounter | 致命邂逅 | Ah Dan | [28] |
2000 | 绝路 | Lu Xueping | ||
2001 | Love Story in Shanghai | 像雾像雨又像风 | Wu Boping | [29] |
2001 | 锵锵儿女到江湖 | Yan Yichun | ||
2001 | Love in Sunshine | 爱在阳光灿烂时 | Pan Xiaoxing | |
2002 | 相约青春 | Ling Hui | [30] | |
2003 | Farewell Vancouver | 别了,温哥华 | Si Mabo | [31] |
2004 | Love Me | 好想好想谈恋爱 | Ma Xiaodong | [32] |
2005 | 风吹云动星不动 | Xiao Kun | [33] | |
2005 | 录像带 | Policeman | ||
2006 | 随风飞扬 | Mu Feng | ||
2007 | Marry for Love | 为爱结婚 | Bai Ju | [34] |
2007 | 大院子女 | Liu Shuanglin | [35] | |
2008 | A Poem for the Oak | 相思树 | Dongfang Lingxiao | [36] |
2009 | Angry Angel | 愤怒的天使 | Zhang Dongyang | [37] |
2009 | Shanghai of Bourne | 谍影重重之上海 | Yan Tian | [38] |
2009 | The Line | 生死线 | Ouyang Shanjing | [39] |
2010 | Legend of the Wind | 风声传奇 | Lao Pan | [cần dẫn nguồn] |
2011 | Biography of Sun Tzu | 孙子大传 | Zhuan Zhu | |
2013 | Jinan City is our Hometown | 我们这拨人 | Wang Daliang | [40] |
2013 | Woman Gang | 女人帮 | Gao Ming | [41] |
2013 | Meng's Place | 海上孟府 | Lang Tou | [42] |
2014 | All Quiet in Peking | 北平无战事 | Liang Jinglun | [43] |
2018 | Thoát thân | 脱身 | Guo Xuhui | [44] |
2020 | Trầm mặc đích chân tương | 沉默的真相 |
Giải thưởng
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tác phẩm đề cử | Chú thích |
---|---|---|---|---|
2005 | Liên hoan phim quốc tế Singapore lần thứ 18 | Nam diễn viên xuất sắc nhất | Lục mạo tử | [45] |
2014 | Liên hoan phim quốc tế Berlin lần thứ 64 | Giải Gấu bạc cho nam diễn viên xuất sắc nhất | Bạch nhật, diễm hỏa | [4] |
Giải hội phê bình phim Thượng Hải lần thứ 23 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | |||
2015 | Giải thưởng điện ảnh châu Á lần thứ 9 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | [46] | |
Giải Nghiệp đoàn đạo diễn điện ảnh Trung Quốc lần thứ 6 | Nam diễn viên chính xuất sắc nhất | [47] |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ 廖凡“姐弟恋”女友曝光 系著名电影编剧(图). chinanews (bằng tiếng Trung). 18 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Chinese film wins Best Picture at Berlin film festival”. BBC. 15 tháng 2 năm 2014.
- ^ “Prizes of the International Jury”. berlinale.de. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
- ^ a b “Silver Bear winner not afraid of risks”. China Daily. 12 tháng 3 năm 2004.
- ^ “The Actor's Actor”. GB Times. 30 tháng 4 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “廖凡夜入三里屯--《像鸡毛一样飞》片场手记”. Sina (bằng tiếng Trung). 5 tháng 11 năm 2001.
- ^ “天黑·闭眼·玩"杀人游戏"”. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 8 năm 2003.
- ^ “论坏小子廖凡:从《绿帽子》到《海水火焰》”. Sina (bằng tiếng Trung). 1 tháng 12 năm 2008.
- ^ “《好奇害死猫》廖凡精湛演技诠释小人物内心”. Sina (bằng tiếng Trung). 30 tháng 10 năm 2008.
- ^ “《落叶归根》欧洲版再度减戏 廖凡戏份全部删除”. Sina (bằng tiếng Trung). 30 tháng 1 năm 2007.
- ^ “廖凡走出大院生活 奔赴《集结号》战场(组图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 31 tháng 12 năm 2006.
- ^ “《沉默的较量》警察廖凡诠释正义先锋”. Sina (bằng tiếng Trung). 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Ocean Flame”. South China Morning Post. 11 tháng 9 năm 2008.
- ^ “廖凡《让子弹飞》演自己 被喻最给力土匪(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 1 tháng 12 năm 2010.
- ^ “《非诚勿扰2》新照 廖凡版"冯女郎"终登场”. Mtime (bằng tiếng Trung). 17 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “廖凡出演《建党伟业》 热血青春演绎朱德(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 9 tháng 6 năm 2011.
- ^ “《幸福额度》廖凡扮"普通男友"身陷三角恋”. Mtime (bằng tiếng Trung). 29 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “《十二生肖》廖凡演绎"科技宅男" 自称性感”. Mtime (bằng tiếng Trung). 15 tháng 10 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “An adventurer at heart”. China Daily. 21 tháng 3 năm 2014.
- ^ “廖凡朱珠上《床2》 拍激情戏闪到腰”. Sina (bằng tiếng Trung). 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ “China awaits remake of Only You”. China Daily. 17 tháng 7 năm 2015.
- ^ “1930s Tianjin crackles with intrigue in The Final Master”. China Daily. 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “《心理罪》廖凡多维度诠释角色被赞"有质感"”. Sina (bằng tiếng Trung). 11 tháng 8 năm 2017.
- ^ “Jiang Wen returns with Republican-era spy comedy”. China Daily. 31 tháng 8 năm 2018.
- ^ “Zhao Tao, Liao Fan to Star in Jia Zhangke's 'Ash Is Purest White'”. Variety. 16 tháng 8 năm 2017.
- ^ “张震主演《雪暴》首曝阵容&剧照 携手倪妮廖凡黄觉零下30度飙戏”. Mtime (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “刁亦男新作《南方车站的聚会》杀青”. Mtime (bằng tiếng Trung). 30 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2022.
- ^ “《致命邂逅》平凡青春打败偶像招牌(附图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 13 tháng 11 năm 2000.
- ^ “廖凡:孟京辉新话剧中的平凡精灵”. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 7 năm 2002.
- ^ “打造白领新偶像 苏有朋袁立《相约青春》”. Sina (bằng tiếng Trung). 17 tháng 5 năm 2001.
- ^ “廖凡:我不是永远的男二号 "逆来顺受"也不错”. Sina (bằng tiếng Trung). 14 tháng 12 năm 2005.
- ^ “《好想谈恋爱》那英廖凡大谈姐弟恋”. Netease (bằng tiếng Trung). 29 tháng 8 năm 2003.
- ^ “廖凡《风吹云动星不动》中"落草为匪"(附图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 24 tháng 11 năm 2005.
- ^ “《为爱结婚》热播不停 廖凡"为爱"品咖啡(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 4 năm 2007.
- ^ “车晓廖凡《大院子女》体验失败婚姻(组图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 3 năm 2007.
- ^ “廖凡神秘抵京 为回归剧《相思树》配音(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 21 tháng 8 năm 2007.
- ^ “《愤怒的天使》揭神秘面纱 错综角色关系成看点”. Sohu (bằng tiếng Trung). 12 tháng 3 năm 2009.
- ^ “国庆献礼剧全线上档 《谍影重重之上海》突重围”. Sina (bằng tiếng Trung). 5 tháng 9 năm 2009.
- ^ “廖凡《生死线》收视飘红 魅力领袖很累很纠结”. Sina (bằng tiếng Trung). 17 tháng 12 năm 2009.
- ^ “夏雨廖凡小宋佳《我们这拨人》上演七宗最(图)”. Sina (bằng tiếng Trung). 21 tháng 2 năm 2011.
- ^ “廖凡《女人帮》获真情 协议爱情修正果”. Sina (bằng tiếng Trung). 24 tháng 12 năm 2013.
- ^ “廖凡《海上孟府》演温柔混蛋自曝狂受虐”. Sina (bằng tiếng Trung). 26 tháng 5 năm 2015.
- ^ “廖凡解读《北平无战事》:不媚俗有情怀”. Sina (bằng tiếng Trung). 22 tháng 10 năm 2014.
- ^ “廖凡王景春惊喜助阵《脱身》 实力派飙戏引期待”. Sina (bằng tiếng Trung). 9 tháng 11 năm 2017.
- ^ “《绿帽子》助廖凡夺影帝 《海水火焰》期待神奇”. Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 11 năm 2008.
- ^ “Chinese Films And Talent Dominate Asian Film Awards: Complete Winners List”. Variety. 25 tháng 3 năm 2015.
- ^ “China Film Directors Guild Honors 'Black Coal, Thin Ice' With Three Awards”. The Hollywood Reporter. 12 tháng 4 năm 2015.