Licania cabrerae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Licania cabrerae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Chrysobalanaceae
Chi (genus)Licania
Loài (species)L. cabrerae
Danh pháp hai phần
Licania cabrerae
Prance

Licania cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được Prance mô tả khoa học đầu tiên năm 1976.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Licania cabrerae. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]