Linear B
Giao diện
Linear B (tiếng Hy Lạp: Γραμμική B • Grammikí Beta) là một loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Nó được người Hy Lạp của nền văn minh Mycenae sử dụng.[1]
Linear B Γραμμική B | |
---|---|
Thể loại | with additional ideograms |
Thời kỳ | Thời kỳ đồ đồng muộn |
Tình trạng | Không còn |
Hướng viết | Trái sang phải |
Các ngôn ngữ | Tiếng Hy Lạp cổ |
Hệ chữ viết liên quan | |
Nguồn gốc | Linear A
|
Anh em | Cypro-Minoan syllabary |
ISO 15924 | |
ISO 15924 | Linb, 401 |
Unicode | |
| |
Chữ viết
[sửa | sửa mã nguồn]Glyph | Code point[note 1] | Bennett[2] | CIPEM[3] | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
People and Animals | ||||
U+10080 | 100[4] A- | VIR vir |
Người nam | |
U+10081 | 102 A- | MUL mulier |
Người nữ | |
U+10082 | 104 Cn | CERV cervus |
Nai | |
U+10083 | 105 Ca S- | EQU equus |
ngựa | |
U+10084 | 105 Ca | EQUf | ngựa (giống cái)[5] | |
U+10085 | 105 Ca | EQUm | ngựa (giống đực) | |
𐀥 | U+10025 | 106 QI *21 |
OVIS ovis |
cừu |
𐀥 | WE *75 |
we-ka-ta Bous ergatēs |
"Adjunct to ox" (1973)[6] | |
U+10086 | 106b C- D- | OVISf | EWE | |
U+10087 | 106a C- D- | OVISm | cừu | |
𐁒 | U+10052 | 107 RA *22 |
CAP capra |
Dê |
𐂈 | U+10088 | 107b C- Mc | CAPf | Dê'cái |
𐂉 | U+10089 | 107a C- | CAPm | Dê'đực |
𐁂 | U+10042 | 108 AU *85 C- |
SUS sūs |
Heo |
𐂊 | U+1008A | 108b C- | SUSf | SOW |
𐂋 | U+1008B | 108a C- | SUSm | Lợn hoang |
𐀘 | U+10018 | 109 MU *23 C- |
BOS bōs |
OX |
𐂌 | U+1008C | 109b C- | BOSf | Bò |
𐂍 | U+1008D | 109a C- | BOSm | OX/BULL |
Hệ đo lường | ||||
110 | Z kotylai |
Volume Cup[7] | ||
111 | V khoinikes |
Khối | ||
112 | T | Khô | ||
113 | S | Lỏng | ||
114 | Weight | |||
*21 | Weight | |||
*2 | Weight | |||
115 | P | Weight | ||
116 | N | Weight | ||
117 | M dimnaion[8] |
Weight | ||
118 | L talanton |
TALENT | ||
*72 G- | Bunch? | |||
*74 S- | Pair | |||
*15 S- | Single | |||
*61 | Deficit | |||
By Dry Measure | ||||
𐂎 | U+1008E | 120 E- F- | GRA grānum |
lúa |
𐂏 | U+1008F | 121 F- | HORD hordeum |
mạch |
𐂐 | U+10090 | 122 F- U- | OLIV olīva |
ôliu |
𐀛 | U+1001B | NI *30 F |
FICUS | sung |
𐀎 | U+1000E | *65 | FARINA | Bột mì "some kind of grain"[9] |
𐂑 | U+10091 | 123 G- Un | AROM arōma |
hương liệu |
KO *70 G- |
rau mùi | |||
𐀭 | U+1002D | SA *31 G- |
mè | |
KU *81 G- |
thì là | |||
SE *9 G- |
rau cần | |||
MA *80 G- |
tiểu hồi | |||
124 G- | PYC | cyperus | ||
𐂒 | U+10092 | 125 F- | CYP | cyperus? |
126 F- | CYP+KU | cyperus+ku | ||
𐂓 | U+10093 | 127 Un | KAPO | quả? |
𐂔 | U+10094 | 128 G- | KANAKO | cây rum |
By liquid measure | ||||
𐂕 | U+10095 | 130 | OLE ŏlĕum |
dầu |
𐂖 | U+10096 | 131 | VIN vinum |
vang |
𐂘 | U+10098 | 133 | unguent | |
𐂙 | U+10099 | 135 | mật | |
By weight | ||||
By weight or in units | ||||
Counted in units | ||||
Vessels[10] | ||||
𐃟 | U+100DF | 200 | sartāgo |
BOILING PAN |
𐃠 | U+100E0 | 201 | TRI tripūs |
TRIPOD CAULDRON |
𐃡 | U+100E1 | 202 | pōculum |
GOBLET? |
𐃢 | U+100E2 | 203 | urceus |
WINE JAR? |
𐃣 | U+100E3 | 204 Ta | hirnea |
EWER |
𐃤 | U+100E4 | 205 K Tn | hirnula |
lọ |
𐃥 | U+100E5 | 206 | HYD hydria |
HYDRIA |
𐃦 | U+100E6 | 207 | TRIPOD AMPHORA | |
𐃧 | U+100E7 | 208 | PAT patera |
bát |
𐃨 | U+100E8 | 209 | AMPH amphora |
AMPHORA |
𐃩 | U+100E9 | 210 | STIRRUP JAR | |
𐃪 | U+100EA | 211 | chum? | |
𐃫 | U+100EB | 212 | SIT situla |
lọ nước? |
𐃬 | U+100EC | 213 | LANX lanx |
bát |
Furniture | ||||
𐃄 | U+100C4 | 220 Ta | scamnum |
FOOTSTOOL |
𐃅 | U+100C5 | 225 | ALV alveus |
|
Vũ khí | ||||
𐃆 | U+100C6 | 230 R | HAS hasta |
ngọn giáo |
𐃇 | U+100C7 | 231 R | SAG sagitta |
cung tên |
𐃈 | U+100C8 | 232 Ta | *232 | rìu |
𐃉 | U+100C9 | 233 Ra | dao | |
𐃊 | U+100CA | 234 | GLA gladius |
kiếm |
Chariots | ||||
𐃌 | U+100CC | 240 Sc | BIG biga |
WHEELED CHARIOT |
𐃍 | U+100CD | 241 Sd Se | CUR currus |
WHEEL-LESS CHARIOT |
𐃎 | U+100CE | 242 Sf Sg | CAPS capsus |
CHARIOT FRAME |
𐃏 | U+100CF | 243 Sa So | ROTA rota |
bánh |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Cracking the code: the decipherment of Linear B 60 years on”. Faculty of Classics, University of Cambridge. ngày 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.
- ^ This table follows the numbering scheme worked out by Ventris and Bennett and presented in Ventris and Chadwick (1973) in the table of Figure 10, pages 50-51. The superscript a refers to Bennett's "Editio a", "a hand from Pylos, of Class III". The superscript b refers to Bennett's "Editio b", "a hand of Knosses". The superscript c refers to Bennett's "Editio c", "a hand of Pylos, of Class I". The non-superscript letters represent the class of tablets, which precedes the individual tablet number; for example, Sa 787 is Tablet Number 787 of the class Sa, which concerns chariots and features the WHEEL ideogram.
- ^ Figure 10 in Ventris and Chadwick (1973) states only the English names of the ideograms where they exist, but the Latin is given where it exists in Bennett, Jr. Editor, Emmett L. (1964). Mycenaean Studies: Proceedings of the Third International Colloquium for Mycenaean Studies Held at "Wingspread," 4–ngày 8 tháng 9 năm 1961. Madison: University of Wisconsin Press. tr. 258–259, "Ideogrammatum Scripturae Mycenaeae Transcriptio". The "m" and "f" superscript are male and female.
- ^ Ventris and Chadwick (1973) page 391: "100 MAN is now used for all forms of the ideogram, so that 101 and 103 are now suppressed."
- ^ Ventris & Chadwick either edition do not follow the Wingspread Convention here but have 105a as a HE-ASS and 105c as a FOAL.
- ^ The 1956 edition has "Kind of sheep"
- ^ Chadwick (1976) page 105.
- ^ "Double mina", Chadwick (1976) page 102.
- ^ Ventris & Chadwick (1973) page 392.
- ^ Ventris and Chadwick (1973) page 324 has a separate table.
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="note"/>
tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref>
bị thiếu