Lophidium dichotomum
Giao diện
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 8 2020) |
Lophidium dichotomum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Schizaeales |
Họ (familia) | Schizaeaceae |
Chi (genus) | Lophidium |
Loài (species) | L. dichotomum |
Danh pháp hai phần | |
Lophidium dichotomum Maxon, 1923 |
Lophidium dichotomum là một loài dương xỉ trong họ Schizaeaceae. Loài này được Maxon mô tả khoa học đầu tiên năm 1923.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Lophidium dichotomum”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Lophidium dichotomum tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Lophidium dichotomum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Lophidium dichotomum”. International Plant Names Index.