Luís Antônio
Giao diện
Município de Luís Antônio | |||||
[[Image:|250px|none|]] | |||||
"Cidade do verde" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | |||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 13 de dezembro de 1892 | ||||
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Khẩu hiệu | |||||
Prefeito(a) | Isaías Leão de Sousa | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Ribeirão Preto | ||||
Microrregião | Ribeirão Preto | ||||
Khu vực đô thị | |||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 611 km² | ||||
Dân số | 11.489 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 13,6 Người/km² | ||||
Cao độ | 638 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,795 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 457.783.127,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 59.545,15 IBGE/2003 |
Luís Antônio là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 21º33'18" độ vĩ nam và kinh độ 47º42'16" độ vĩ tây, nằm trên độ cao 675 m trên mực nước biển. Dân số năm 2004 ước khoảng 7.837 người. Đô thị này có diện tích 597,6 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng dân số: 7.160
- Dân số thành thị: 6.558
- Dân số nông thôn: 602
- Nam giới: 3.662
- Nữ giới: 3.498
Mật độ dân số (người/km²): 11,98
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 15,16
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,60
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,75
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 91,42%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,795
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,717
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,777
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,891
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
[sửa | sửa mã nguồn]Các xa lộ
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.