Mô đun:Location map/data/Đông Nam Á

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Đông Nam Á
tên Đông Nam Á
tọa độ biên
31.291864723093
88.594382881345 ←↕→ 152.93774260658
-12.375471986864
tâm bản đồ 9°27′30″B 120°45′58″Đ / 9,4581963681147°B 120,76606274396°Đ / 9.4581963681147; 120.76606274396
hình Southeast Asia location map.svg


Mô đun:Location map/data/Đông Nam Á là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Đông Nam Á. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Đông Nam Á":

Thông số trên bản đồ

  • name = Đông Nam Á
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = -12.375471986864
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 88.594382881345
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 152.93774260658
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 64.3434 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.3217 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0643 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 43.6673 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.2183 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0437 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Đông Nam Á',
	top = 31.291864723093358,
	bottom = -12.375471986864053,
	left = 88.5943828813445,
	right = 152.9377426065815,
	image = 'Southeast Asia location map.svg',
--	image1 = 'Philippine Sea location.jpg'
}