Bước tới nội dung

Mô đun:Location map/data/Fukuoka

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu mô đun[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Bản đồ định vị Fukuoka
tên Fukuoka
tọa độ biên
34.293
129.981 ←↕→ 131.235
32.956
tâm bản đồ 33°37′28″B 130°36′29″Đ / 33,6245°B 130,608°Đ / 33.6245; 130.608
hình Fukuoka géolocalisation.svg
hình 1 Fukuoka géolocalisation relief.svg


Mô đun:Location map/data/Fukuoka là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Fukuoka. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Fukuoka":

Thông số trên bản đồ

  • name = Fukuoka
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 32.956
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 129.981
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 131.235
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.254 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0063 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0013 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.337 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.0067 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0013 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị

return {
	name = 'Fukuoka',
	top = 34.293,
	bottom = 32.956,
	left = 129.981,
	right = 131.235,
	image = 'Fukuoka géolocalisation.svg',
	image1 = 'Fukuoka géolocalisation relief.svg'
}