Bước tới nội dung

Mô đun:Location map/data/Việt Nam/tài liệu

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ định vị Việt Nam
tên Việt Nam
tọa độ biên
24
101.8 ←↕→ 110.3
8
tâm bản đồ 16°00′B 106°03′Đ / 16°B 106,05°Đ / 16; 106.05
hình Vietnam location map.svg
hình 1 Vietnam relief location map.jpg


Mô đun:Location map/data/Việt Nam là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Việt Nam. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Việt Nam":

Thông số trên bản đồ

  • name = Việt Nam
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 8
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 101.8
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 110.3
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 8.5 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0425 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0085 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 16 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.08 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.016 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị