m-Xylen

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
m-Xylene
Tên thông thường m-Xylen
Danh pháp IUPAC 1,3-Dimetylbenzen
Tên khác m-Xylol
meta-Xylol
Công thức hóa học C8H10
Khối lượng phân tử 106,16 amu
Số CAS [108-38-3]
Nhiệt độ sôi 139 °C
Nhiệt độ nóng chảy -48 °C
Tỷ trọng tương đối (nước =1) 0,86
Dữ liệu bổ sung
Cấu trúc và
tính chất
’’n’’, ’’εr‘‘, v.v..
Tính chất
nhiệt động
Pha
Rắn, lỏng, khí
Phổ UV, IR, NMR, MS
Hóa chất liên quan
Hyđrocacbon thơm benzen
toluen
o-xylen
p-xylen
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25°C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

m-Xylen là một hyđrocacbon thơm, gồm một vòng benzen và hai nhóm mêtyl thế vào hai nguyên tử cácbon ở hai vị trí 1 và 3 vòng thơm (cấu hình mêta).

m-Xylen là đồng phân của o-xylen, p-xylenêtylbenzen.

m-Xylen được sử dụng chủ yếu để sản xuất axít isophtalic, một hợp chất quan trọng để tổng hợp nhựa polyetylen terephtalat (PET).

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]