Bước tới nội dung

Mabea longibracteata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Mabea longibracteata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Euphorbiaceae
Chi (genus)Mabea
Loài (species)M. longibracteata
Danh pháp hai phần
Mabea longibracteata
Esser

Mabea longibracteata là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Esser mô tả khoa học đầu tiên năm 1993.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mabea longibracteata. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]