Mabrya erecta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mabrya erecta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Tông (tribus)Antirrhineae
Chi (genus)Mabrya
Loài (species)M. erecta
Danh pháp hai phần
Mabrya erecta
(Hemsl.) Elisens, 1985
Danh pháp đồng nghĩa
  • Lophospermum erectum (Hemsl.) Rothm., 1943
  • Maurandya erecta Hemsl., 1882

Mabrya erecta là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được William Botting Hemsley mô tả khoa học đầu tiên năm 1882 dưới danh pháp Maurandya erecta. Năm 1985 Wayne J. Elisens chuyển nó sang chi Mabrya.[1]

Phân bố[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này là bản địa Mexico.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mabrya erecta. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Mabrya erecta trong Plants of the World Online. Tra cứu 27-4-2020.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]