Madhuca endertii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Madhuca endertii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Sapotaceae
Tông (tribus)Sapoteae
Chi (genus)Madhuca
Loài (species)M. endertii
Danh pháp hai phần
Madhuca endertii
H.J.Lam[1]

Madhuca endertii là một loài thực vật có hoa trong họ Hồng xiêm. Loài này được H.J.Lam mô tả khoa học đầu tiên năm 1927.[2]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Chai, P. P. K.; Yii, P. C. (tháng 4 năm 2002). Madhuca endertii H.J.Lam”. Trong Soepadmo, E.; Saw, L. G.; Chung, R. C. K. (biên tập). Tree Flora of Sabah and Sarawak. (free online from the publisher, lesser resolution scan PDF versions). 4. Forest Research Institute Malaysia. tr. 236. ISBN 983-2181-27-5. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ The Plant List (2010). Madhuca endertii. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]