Bước tới nội dung

Marnick Vermijl

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Marnick Vermijl
Vermijl năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Marnick Danny Vermijl[1]
Ngày sinh 13 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Peer, Bỉ
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Manchester United
Số áo 36
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Bocholter VV
2008–2010 Standard Liège
2010–2012 Manchester United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012– Manchester United 0 (0)
2013–2014NEC (mượn) 28 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2008–2009 U17 Bỉ 12 (3)
2009–2010 U18 Bỉ 9 (0)
2010–2011 U19 Bỉ 14 (2)
2013– U21 Bỉ 7 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:28, ngày 8 tháng 3 năm 2014 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10:28, ngày 8 tháng 3 năm 2014 (UTC)

Marnick Danny Vermijl là một cầu thủ bóng đá người Bỉ chơi ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Manchester United.

Sự ngiệp câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Manchester United

[sửa | sửa mã nguồn]

Sinh ra tại Peer, Vermijl là một cầu thủ trẻ của Standard Liège, nhưng đã không chơi cho câu lạc bộ chuyên nghiệp trước khi chuyển đến Manchester United trong mùa giải 2010-11, trở thành cầu thủ Bỉ thứ hai chơi cho đội. Anh có trận ra mắt trong trận giao hữu với Shamrock Rovers ghi được hai bàn và 24 lần ra sân trong đội hình dự bị ở mùa giải đầu tiên.[2] Anh bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp của mình vào ngày 26 tháng 9 năm 2012, trong chiến thắng League Cup trước Newcastle United tại Old Trafford.[3]

Ngày 2 tháng 9 năm 2013, Vermijl gia nhập câu lạc bộ Hà Lan NEC trên thể thức cho mượn đến hết mùa giải.[4]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Vermijl có 12 trận và 3 bàn thắng cho đội tuyển U17 Bỉ, 9 trận và không có bàn thắng cho đội tuyển U18 Bỉ và 14 trận và 2 bàn thắng cho đội tuyển U19 Bỉ.[5]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ Mùa giải League Cup League Cup Europe Giải khác[nb 1] Khác
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Manchester United 2012–13 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
2013–14 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2014–15 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
Total 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 2 0
NEC (cho mượn) 2013–14 28 3 2 0 30 3
Tổng sự nghiệp 28 3 2 0 2 0 0 0 0 0 32 3

Thống kê đến ngày 27 tháng 08 năm 2014.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Includes other competitive competitions, including the FA Community Shield

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Premier League Clubs submit Squad Lists” (PDF). Premier League. ngày 26 tháng 9 năm 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2014.
  2. ^ “Marnick Vermijl”. ManUtd.com. Manchester United. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  3. ^ “ManUtd 2–1 Newcastle”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2012.
  4. ^ van Leeuwen, Gerrit (ngày 2 tháng 9 năm 2013). “Transfer deadline day: Manchester Utd loan Marnick Vermijl to NEC”. Sky Sports. BSkyB. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013.
  5. ^ “Transfer deadline day: Manchester Utd loan Marnick Vermijl to NEC”. Sky Sports. ngày 2 tháng 9 năm 2013.
  6. ^ “M. Vermijl”. vi.nl. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]