Mascagnia aptera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mascagnia aptera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Malpighiaceae
Chi (genus)Mascagnia
Loài (species)M. aptera
Danh pháp hai phần
Mascagnia aptera
W.R.Anderson, 1980

Mascagnia aptera là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được W.R.Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mascagnia aptera. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]