Mascagnia peruviana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mascagnia peruviana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Malpighiaceae
Chi (genus)Mascagnia
Loài (species)M. peruviana
Danh pháp hai phần
Mascagnia peruviana
Cuatrec.

Mascagnia peruviana là một loài thực vật có hoa trong họ Malpighiaceae. Loài này được Cuatrec. mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Mascagnia peruviana. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]