Maurs (tổng)
Giao diện
Tổng Maurs | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Auvergne-Rhône-Alpes |
Tỉnh | Cantal |
Quận | Aurillac |
Xã | 14 |
Mã của tổng | 15 10 |
Thủ phủ | Maurs |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
François Vermande 2004-2011 |
Dân số không trùng lặp |
6 159 người (1999) |
Diện tích | 23 965 ha = 239,65 km² |
Mật độ | 25,70 hab./km² |
Tổng Maurs là một tổng thuộc tỉnh Cantal trong vùng Auvergne-Rhône-Alpes.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Maurs ở quận Aurillac. Độ cao khu vực này dao động từ 233 m (Saint-Santin-de-Maurs) đến 702 m (Saint-Antoine) với độ cao trung bình 407 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2004-2010 | François Vermande | UMP | Phó chủ tịch tổng hội đồng Phó thị trưởng Maurs |
Các đơn vị trực thuộc
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Maurs gồm 14 xã với dân số 6 159 người (điều tra dân số năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Boisset | 653 | 15600 | 15021 |
Fournoulès | 83 | 15600 | 15071 |
Leynhac | 386 | 15600 | 15104 |
Maurs | 2 253 | 15600 | 15122 |
Montmurat | 133 | 15600 | 15133 |
Mourjou | 354 | 15340 | 15136 |
Quézac | 323 | 15600 | 15157 |
Rouziers | 122 | 15600 | 15167 |
Saint-Antoine | 133 | 15220 | 15172 |
Saint-Constant | 553 | 15600 | 15181 |
Saint-Étienne-de-Maurs | 622 | 15600 | 15184 |
Saint-Julien-de-Toursac | 105 | 15600 | 15194 |
Saint-Santin-de-Maurs | 340 | 15600 | 15212 |
Le Trioulou | 99 | 15600 | 15242 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 246 | 7 707 | 7 462 | 7 124 | 6 655 | 6 159 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |