Maxey Holmes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Maxey Holmes
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Maxey Martin Holmes
Ngày sinh (1908-12-24)24 tháng 12 năm 1908
Nơi sinh Pinchbeck, Lincolnshire, Anh
Ngày mất 1999 (90–91 tuổi)
Chiều cao 5 ft 8 in (1,73 m)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1930–1931 Spalding United
1931–1935 Grimsby Town 37 (17)
1935–1937 Hull City 29 (10)
1937–1938 Mansfield Town 17 (4)
1938–1940 Lincoln City 20 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Maxey Martin Holmes (24 tháng 12 năm 1908 – 1999) là một cầu thủ bóng đá người Anh từng thi đấu ở vị trí tiền vệ chạy cánh.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lamming, Douglas (1985). A who's who of Grimsby Town AFC: 1890-1985. Beverley: Hutton. tr. 42. ISBN 0-907033-34-2.