Megaceryle torquata
Giao diện
Megaceryle torquata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Coraciiformes |
Họ (familia) | Alcedinidae |
Chi (genus) | Megaceryle |
Loài (species) | M. torquata |
Danh pháp hai phần | |
Megaceryle torquata |
Megaceryle torquata là một loài chim trong họ Alcedinidae.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megaceryle torquata tại Wikispecies