Bước tới nội dung

Megasurcula tremperiana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Megasurcula tremperiana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Cochlespirinae
Chi (genus)Megasurcula
Loài (species)M. tremperiana
Danh pháp hai phần
Megasurcula tremperiana
(Dall, 1911)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Bathytoma tremperiana (Dall, 1911)

Megasurcula tremperiana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]