Melinda (chi nhặng)
Giao diện
Melinda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Họ (familia) | Calliphoridae |
Phân họ (subfamilia) | Melanomyinae |
Chi (genus) | Melinda |
Loài điển hình | |
Musca cognata Meigen, 1910 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Melinda là một chi ruồi trong họ Calliphoridae. Đây là loài ký sinh trùng ăn bám con ốc Helicella virgata, Goniodiseus rotundata, còn Melinda itoi là loài ký sinh của ốc Acusta despecta sieboldiana.[1] Loài này là Oriental và Australian nhưng có thể tìm thấy khắp các vùng nhiệt đới Cựu Thế giới và vài khu vực miền Cổ bắc như Bắc Mỹ, châu Âu, Trung Quốc và Nhật Bản. Nó được tìm thấy ở Fiji và quần đảo Samoa.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Melinda abdominalis (Malloch, 1931)[1]
- Melinda apicihamata
- Melinda aterifemora
- Melinda auriceps (Malloch, 1931)[1]
- Melinda azurea
- Melinda bengalensis
- Melinda bisetosa (Bezzi, 1927)[1]
- Melinda blaesostyla
- Melinda brachyphalla
- Melinda chamaensis
- Melinda chandigarhensis
- Melinda chuanbeiensis
- Melinda coelestis
- Melinda cognata Meigen, 1910
- Melinda crinitarsis (Villeneuve, 1927)[1]
- Melinda dasysternita
- Melinda dubia (Malloch, 1931)[1]
- Melinda elegans Kurahashi, 1970[1]
- Melinda emeishanensis
- Melinda falciloba
- Melinda flavibasis (Malloch, 1931)[1]
- Melinda flavipennis
- Melinda gentilis Robineau-Desvoidy, 1830[2][3]
- Melinda gibbosa
- Melinda gonggashanensis
- Melinda grisea
- Melinda hunanensis
- Melinda indica
- Melinda io Kurahashi, 1965[2]
- Melinda itoi
- Melinda kangdingensis
- Melinda kocki
- Melinda maai Kurahashi, 1970[1]
- Melinda malaisei Kurahashi, 1970[1]
- Melinda mindanaoa
- Melinda mingshanna
- Melinda nepalica
- Melinda nigra
- Melinda nigrella
- Melinda nigricans (Villeneuve, 1927)[1]
- Melinda nigripalpis
- Melinda nitidapex
- Melinda nuortevae Kurahashi, 1970[1]
- Melinda okazakii
- Melinda pavida
- Melinda ponti Kurahashi, 1970[1]
- Melinda pusilla (Villeneuve, 1927)[1]
- Melinda pygialis
- Melinda ruficornis
- Melinda scutellata (Sen.-White, 1923)[1]
- Melinda septentrionis
- Melinda soror
- Melinda sugiyami
- Melinda sumatrana
- Melinda tribulis
- Melinda tsukamotoi
- Melinda vanemdeni Kurahashi, 1970[1]
- Melinda viridicyanea (Robineau-Desvoidy, 1830)[3]
- Melinda xiphophora (Bezzi, 1927)[1]
- Melinda yunnanensis
- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r Kurahashi, Hiromu (1970). “Tribe Calliphorini from Australian and Oriental Regions, I. Melinda-Group (Diptera: Calliphoridae)” (PDF). Pacific Insects. The Bishop Museum. 12 (3): 519–542. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2009.
- ^ a b Verves, Yu. G. (2002). “An Annotated Check-List of Calliphoridae (Diptera) of the Russian Far East” (PDF). Far Eastern Entomologist (bằng tiếng Anh và Nga). Vladivostok: Far East Branch of the Russian Entomological Society. 116: 1–14. ISSN 1026-051X. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2009.
- ^ a b Chandler, Peter J. (1998). “Checklists of Insects of the British Isles (New Series) Part 1: Diptera”. Handbooks for the Identification of British Insects. 2. London: Royal Entomological Society of London. 12 (1): 1–234.
|ngày truy cập=
cần|url=
(trợ giúp)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Melinda (chi nhặng) tại Wikispecies