Bước tới nội dung

Melosperma andicola

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Melosperma andicola
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Plantaginaceae
Tông (tribus)Angelonieae
Chi (genus)Melosperma
Loài (species)M. andicola
Danh pháp hai phần
Melosperma andicola
Benth., 1846
Danh pháp đồng nghĩa
  • Herpestis andicola Gillies ex Benth., 1846
  • Melosperma glabra Phil., 1858

Melosperma andicola là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được George Bentham mô tả khoa học đầu tiên năm 1846.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có tại Argentina (đông bắc, nam) và trung Chile.[2]

Phân loài và thứ

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Melosperma andicola var. angustifolia (Phil.) Rossow, 1985 (đồng nghĩa: Melosperma angustifolia Phil., 1873).[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Melosperma andicola. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ Melosperma andicola trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.
  3. ^ Melosperma andicola var. angustifolia trong Plants of the World Online. Tra cứu 28-4-2010.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]